11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Nhật Duật, hết RG nhà 172 - Nguyễn Thiếp 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1402 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Nhật Duật, hết RG nhà 172 - Nguyễn Thiếp 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1403 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Thiếp - Lý Thái Tổ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1404 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Thiếp - Lý Thái Tổ 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
1405 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Thiếp - Lý Thái Tổ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1406 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Thiếp - Lý Thái Tổ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1407 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Cừ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Thiếp - Lý Thái Tổ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1408 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1409 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 8.100.000 5.100.000 2.700.000 - - Đất ở đô thị
1410 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 5.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1411 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1412 Thành phố Pleiku Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1413 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Hùng Vương - Cầu Hội Phú 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1414 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Cầu Hội Phú 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
1415 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Cầu Hội Phú 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1416 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Cầu Hội Phú 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1417 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Cầu Hội Phú 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1418 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Cầu Hội Phú - Hết RG nhà 55,62 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1419 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Cầu Hội Phú - Hết RG nhà 55,62 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
1420 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Cầu Hội Phú - Hết RG nhà 55,62 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1421 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cầu Hội Phú - Hết RG nhà 55,62 780.000 - - - - Đất ở đô thị
1422 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cầu Hội Phú - Hết RG nhà 55,62 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1423 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Từ hết RG nhà 55,62 - Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1424 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Từ hết RG nhà 55,62 - Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1425 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết RG nhà 55,62 - Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1426 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết RG nhà 55,62 - Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1427 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết RG nhà 55,62 - Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1428 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm - Hết RG nhà 389, nhà 478 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1429 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm - Hết RG nhà 389, nhà 478 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1430 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm - Hết RG nhà 389, nhà 478 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1431 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm - Hết RG nhà 389, nhà 478 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1432 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm - Hết RG nhà 389, nhà 478 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1433 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền tuyến đường) Từ hết RG nhà 389, nhà 478 - Lê Thánh Tôn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1434 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Từ hết RG nhà 389, nhà 478 - Lê Thánh Tôn 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1435 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết RG nhà 389, nhà 478 - Lê Thánh Tôn 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1436 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết RG nhà 389, nhà 478 - Lê Thánh Tôn 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1437 Thành phố Pleiku Nguyễn Viết Xuân (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết RG nhà 389, nhà 478 - Lê Thánh Tôn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1438 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Mặt tiền tuyến đường) Ngô Quyền - Hết RG Hội trường thôn 03 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1439 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Ngô Quyền - Hết RG Hội trường thôn 03 430.000 410.000 392.000 - - Đất ở đô thị
1440 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Hết RG Hội trường thôn 03 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1441 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Hết RG Hội trường thôn 03 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1442 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Hết RG Hội trường thôn 03 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1443 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Mặt tiền tuyến đường) Từ hết RG Hội trường thôn 03 - Cuối đường (rẫy cà phê) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1444 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Từ hết RG Hội trường thôn 03 - Cuối đường (rẫy cà phê) 415.000 405.000 395.000 - - Đất ở đô thị
1445 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết RG Hội trường thôn 03 - Cuối đường (rẫy cà phê) 410.000 - - - - Đất ở đô thị
1446 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết RG Hội trường thôn 03 - Cuối đường (rẫy cà phê) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1447 Thành phố Pleiku Nguyễn Xí (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết RG Hội trường thôn 03 - Cuối đường (rẫy cà phê) 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1448 Thành phố Pleiku Nơ Trang Long (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1449 Thành phố Pleiku Nơ Trang Long (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
1450 Thành phố Pleiku Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1451 Thành phố Pleiku Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1452 Thành phố Pleiku Nơ Trang Long (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1453 Thành phố Pleiku Phạm Hồng Thái (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1454 Thành phố Pleiku Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 4.100.000 2.700.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
1455 Thành phố Pleiku Phạm Hồng Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1456 Thành phố Pleiku Phạm Hồng Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1457 Thành phố Pleiku Phạm Hồng Thái (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1458 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Mặt tiền tuyến đường) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Đồng Bằng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1459 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Đồng Bằng 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
1460 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Đồng Bằng 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1461 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Đồng Bằng 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1462 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Tôn Đức Thắng - Hết RG trường Đồng Bằng 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1463 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG trường Đồng Bằng - Hết ranh giới trụ sở UBND xã 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1464 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG trường Đồng Bằng - Hết ranh giới trụ sở UBND xã 430.000 410.000 392.000 - - Đất ở đô thị
1465 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG trường Đồng Bằng - Hết ranh giới trụ sở UBND xã 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1466 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG trường Đồng Bằng - Hết ranh giới trụ sở UBND xã 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1467 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG trường Đồng Bằng - Hết ranh giới trụ sở UBND xã 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1468 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Mặt tiền tuyến đường) Hết ranh giới trụ sở UBND xã - Ranh giới xã Hà Bầu 500.000 - - - - Đất ở đô thị
1469 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết ranh giới trụ sở UBND xã - Ranh giới xã Hà Bầu 415.000 405.000 395.000 - - Đất ở đô thị
1470 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết ranh giới trụ sở UBND xã - Ranh giới xã Hà Bầu 410.000 - - - - Đất ở đô thị
1471 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết ranh giới trụ sở UBND xã - Ranh giới xã Hà Bầu 400.000 - - - - Đất ở đô thị
1472 Thành phố Pleiku Phạm Hùng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết ranh giới trụ sở UBND xã - Ranh giới xã Hà Bầu 390.000 - - - - Đất ở đô thị
1473 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1474 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1475 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1476 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1477 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1478 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1479 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1480 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1481 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1482 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1483 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Mặt tiền tuyến đường) Lê Đại Hành - Nguyễn Kiệm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1484 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Đại Hành - Nguyễn Kiệm 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1485 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Đại Hành - Nguyễn Kiệm 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1486 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Đại Hành - Nguyễn Kiệm 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1487 Thành phố Pleiku Phạm Ngọc Thạch (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Đại Hành - Nguyễn Kiệm 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1488 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Mặt tiền tuyến đường) Trường Chinh - Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1489 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trường Chinh - Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1490 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trường Chinh - Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1491 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trường Chinh - Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1492 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Chinh - Hẻm 01 qua Nơ Trang Long 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1493 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm 01 qua Nơ Trang Long - Lý Nam Đế 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1494 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm 01 qua Nơ Trang Long - Lý Nam Đế 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1495 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm 01 qua Nơ Trang Long - Lý Nam Đế 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1496 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm 01 qua Nơ Trang Long - Lý Nam Đế 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1497 Thành phố Pleiku Phạm Ngũ Lão (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm 01 qua Nơ Trang Long - Lý Nam Đế 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1498 Thành phố Pleiku Phan Bội Châu (Mặt tiền tuyến đường) Quang Trung - Hùng Vương 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1499 Thành phố Pleiku Phan Bội Châu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Quang Trung - Hùng Vương 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
1500 Thành phố Pleiku Phan Bội Châu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Hùng Vương 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị