11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Gia Lai: Phân tích chi tiết giá trị đất và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020, được sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, bảng giá đất tại Gia Lai thể hiện rõ sự phát triển của khu vực với nhiều cơ hội đầu tư lý tưởng.

Phân tích giá đất tại Gia Lai và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Gia Lai dao động từ mức thấp nhất 2.000 đồng/m² đến cao nhất 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 934.928 đồng/m².

Thành phố Pleiku là nơi có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường chính và khu vực trung tâm hành chính. Các huyện ngoại thành như Chư Sê, Chư Prông hay Mang Yang có giá đất thấp hơn nhưng đang có sự gia tăng nhanh chóng nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Đắk Lắk hay Lâm Đồng, giá đất tại Gia Lai vẫn đang ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư vào đất nền tại Gia Lai là lựa chọn phù hợp với cả chiến lược ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực ngoại ô thành phố hoặc gần các khu công nghiệp và tuyến đường lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng phát triển.

Với tốc độ tăng trưởng giá đất khoảng 8-12% mỗi năm tại các khu vực trọng điểm, Gia Lai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn sở hữu bất động sản để ở hoặc kinh doanh. So với mức giá trung bình toàn quốc, Gia Lai đang có lợi thế lớn với giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Gia Lai

Gia Lai, một trong những tỉnh lớn nhất vùng Tây Nguyên, đang thu hút sự chú ý đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ vào tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc và tiềm năng bất động sản dồi dào.

Gia Lai sở hữu lợi thế lớn từ kinh tế, hạ tầng và du lịch. Các khu công nghiệp như Trà Đa, Nam Pleiku, và các dự án năng lượng tái tạo đang là động lực mạnh mẽ thúc đẩy sự phát triển của khu vực. Những dự án này không chỉ tăng nhu cầu nhà ở cho người lao động mà còn tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh bất động sản thương mại.

Tiềm năng du lịch tại Gia Lai cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, như khu vực Biển Hồ hay các khu nghỉ dưỡng trên núi, đang làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven đô và vùng núi.

Sự kết hợp giữa thiên nhiên hùng vĩ và khí hậu trong lành của Gia Lai đang thu hút không chỉ nhà đầu tư mà cả khách du lịch và người dân muốn tìm kiếm nơi an cư lý tưởng.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị và giao thông đang làm thay đổi diện mạo của tỉnh. Các tuyến đường kết nối giữa các huyện và các khu vực trọng điểm đang được nâng cấp, tạo động lực phát triển cho các khu vực nông thôn và ngoại ô. Điều này giúp giảm áp lực dân số tại thành phố, đồng thời tăng cơ hội phát triển bất động sản tại các vùng phụ cận.

Gia Lai đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản Tây Nguyên. Với mức giá đất hợp lý, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội đầu tư dồi dào, đây là thời điểm vàng để nắm bắt và đầu tư vào thị trường bất động sản tại Gia Lai.

Giá đất cao nhất tại Gia Lai là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Gia Lai là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Gia Lai là: 933.280 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5863

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Pleiku Lý Nam Đế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hàn Mặc Tử - Nguyễn Chí Thanh 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1002 Thành phố Pleiku Lý Nam Đế (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hàn Mặc Tử - Nguyễn Chí Thanh 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1003 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Hùng Vương - Phan Đình Phùng 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1004 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Phan Đình Phùng 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
1005 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Phan Đình Phùng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1006 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Phan Đình Phùng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1007 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Phan Đình Phùng 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1008 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1009 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
1010 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1011 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1012 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Phùng - Nguyễn Trãi 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1013 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Trãi - Vạn Kiếp 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1014 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trãi - Vạn Kiếp 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
1015 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Trãi - Vạn Kiếp 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1016 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Trãi - Vạn Kiếp 780.000 - - - - Đất ở đô thị
1017 Thành phố Pleiku Lý Thái Tổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Trãi - Vạn Kiếp 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1018 Thành phố Pleiku Lý Thường Kiệt (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1019 Thành phố Pleiku Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
1020 Thành phố Pleiku Lý Thường Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Thành phố Pleiku Lý Thường Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Thành phố Pleiku Lý Thường Kiệt (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Thành phố Pleiku Lý Tự Trọng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 16.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Thành phố Pleiku Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 4.800.000 3.300.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
1025 Thành phố Pleiku Lý Tự Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Thành phố Pleiku Lý Tự Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Thành phố Pleiku Lý Tự Trọng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Thành phố Pleiku Mạc Đăng Dung (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Thành phố Pleiku Mạc Đăng Dung (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1030 Thành phố Pleiku Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Thành phố Pleiku Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Thành phố Pleiku Mạc Đăng Dung (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Thành phố Pleiku Mạc Đĩnh Chi (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Thành phố Pleiku Mạc Đĩnh Chi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1035 Thành phố Pleiku Mạc Đĩnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Thành phố Pleiku Mạc Đĩnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Thành phố Pleiku Mạc Đĩnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
1040 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đặng Thai Mai 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền tuyến đường) Đặng Thai Mai - Nguyễn Chí Thanh 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1044 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đặng Thai Mai - Nguyễn Chí Thanh 520.000 480.000 445.000 - - Đất ở đô thị
1045 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đặng Thai Mai - Nguyễn Chí Thanh 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1046 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đặng Thai Mai - Nguyễn Chí Thanh 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1047 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đặng Thai Mai - Nguyễn Chí Thanh 420.000 - - - - Đất ở đô thị
1048 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1049 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
1050 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1051 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1052 Thành phố Pleiku Mạc Thị Bưởi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1053 Thành phố Pleiku Mai Thúc Loan (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1054 Thành phố Pleiku Mai Thúc Loan (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 920.000 590.000 500.000 - - Đất ở đô thị
1055 Thành phố Pleiku Mai Thúc Loan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 670.000 - - - - Đất ở đô thị
1056 Thành phố Pleiku Mai Thúc Loan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1057 Thành phố Pleiku Mai Thúc Loan (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 450.000 - - - - Đất ở đô thị
1058 Thành phố Pleiku Mai Xuân Thưởng (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1059 Thành phố Pleiku Mai Xuân Thưởng (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1060 Thành phố Pleiku Mai Xuân Thưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1061 Thành phố Pleiku Mai Xuân Thưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1062 Thành phố Pleiku Mai Xuân Thưởng (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1063 Thành phố Pleiku Nay Der (Mặt tiền tuyến đường) Hùng Vương - Hết RG nhà 28,47 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1064 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Hết RG nhà 28,47 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
1065 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Hết RG nhà 28,47 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1066 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Hết RG nhà 28,47 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1067 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Hết RG nhà 28,47 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1068 Thành phố Pleiku Nay Der (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà 28,47 - Nguyễn Tất Thành 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1069 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà 28,47 - Nguyễn Tất Thành 1.500.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
1070 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà 28,47 - Nguyễn Tất Thành 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1071 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà 28,47 - Nguyễn Tất Thành 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1072 Thành phố Pleiku Nay Der (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà 28,47 - Nguyễn Tất Thành 590.000 - - - - Đất ở đô thị
1073 Thành phố Pleiku Ngô Gia Khảm (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1074 Thành phố Pleiku Ngô Gia Khảm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
1075 Thành phố Pleiku Ngô Gia Khảm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 920.000 - - - - Đất ở đô thị
1076 Thành phố Pleiku Ngô Gia Khảm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 640.000 - - - - Đất ở đô thị
1077 Thành phố Pleiku Ngô Gia Khảm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1078 Thành phố Pleiku Ngô Gia Tự (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 45.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1079 Thành phố Pleiku Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 12.200.000 7.700.000 4.100.000 - - Đất ở đô thị
1080 Thành phố Pleiku Ngô Gia Tự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1081 Thành phố Pleiku Ngô Gia Tự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1082 Thành phố Pleiku Ngô Gia Tự (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1083 Thành phố Pleiku Ngô Mây (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1084 Thành phố Pleiku Ngô Mây (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
1085 Thành phố Pleiku Ngô Mây (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 760.000 - - - - Đất ở đô thị
1086 Thành phố Pleiku Ngô Mây (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1087 Thành phố Pleiku Ngô Mây (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1088 Thành phố Pleiku Ngô Quyền (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1089 Thành phố Pleiku Ngô Quyền (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
1090 Thành phố Pleiku Ngô Quyền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1091 Thành phố Pleiku Ngô Quyền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 470.000 - - - - Đất ở đô thị
1092 Thành phố Pleiku Ngô Quyền (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 430.000 - - - - Đất ở đô thị
1093 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Mặt tiền tuyến đường) Lê Duẩn - Đầu RG trường học Phan Bội Châu 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1094 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Duẩn - Đầu RG trường học Phan Bội Châu 660.000 530.000 460.000 - - Đất ở đô thị
1095 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Duẩn - Đầu RG trường học Phan Bội Châu 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1096 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Duẩn - Đầu RG trường học Phan Bội Châu 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1097 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Duẩn - Đầu RG trường học Phan Bội Châu 440.000 - - - - Đất ở đô thị
1098 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Mặt tiền tuyến đường) Đầu RG trường học Phan Bội Châu - Khu đô thị Cầu Sắt 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1099 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đầu RG trường học Phan Bội Châu - Khu đô thị Cầu Sắt 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
1100 Thành phố Pleiku Ngô Thì Nhậm (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đầu RG trường học Phan Bội Châu - Khu đô thị Cầu Sắt 520.000 - - - - Đất ở đô thị