13:55 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ayun Pa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có giá trị bất động sản khá hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thị xã Ayun Pa

Thị xã Ayun Pa là một địa phương quan trọng nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Gia Lai, cách thành phố Pleiku khoảng 50 km về phía Đông Bắc. Nơi đây nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và có vị trí chiến lược về giao thông.

Với những đặc điểm như khí hậu mát mẻ, đất đai màu mỡ, Thị xã Ayun Pa là một trong những khu vực tiềm năng để phát triển nông nghiệp, công nghiệp, và bất động sản trong thời gian tới.

Về hạ tầng, Thị xã Ayun Pa đang được đầu tư mạnh mẽ vào các công trình giao thông và tiện ích công cộng. Các tuyến đường quốc lộ nối kết với các huyện, thành phố trong tỉnh và khu vực lân cận đang được nâng cấp và cải thiện, giúp thuận tiện hơn trong việc di chuyển và giao thương.

Cùng với đó, quy hoạch đô thị của Thị xã Ayun Pa đang được chú trọng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Việc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này có thể mang lại những giá trị bền vững nhờ vào sự phát triển hạ tầng và vị trí chiến lược.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ayun Pa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Thị xã Ayun Pa hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thị xã Ayun Pa là 5.300.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 7.200 đồng/m². Mức giá trung bình dao động xung quanh 682.806 đồng/m².

Sự phân hóa này chủ yếu đến từ vị trí địa lý và mức độ phát triển của từng khu vực. Những khu vực gần các trục đường lớn, khu trung tâm hành chính hoặc các dự án hạ tầng sẽ có mức giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành, chưa được đầu tư nhiều về hạ tầng sẽ có mức giá thấp hơn.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, những khu vực ngoại thành này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội khi hạ tầng và các dự án quy hoạch được triển khai. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể cân nhắc việc mua đất tại những khu vực này với giá thấp và chờ đợi sự phát triển trong tương lai.

So với các huyện và thị xã khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Thị xã Ayun Pa được đánh giá là khá hợp lý. Nếu so với Thành phố Pleiku, giá đất tại đây thấp hơn rất nhiều, nhưng có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được thực hiện.

Đây sẽ là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một nơi có thể phát triển nhanh trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị xã Ayun Pa sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại đây. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý của Thị xã Ayun Pa. Nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, Ayun Pa có thể dễ dàng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai cũng như các tỉnh lân cận.

Điều này tạo thuận lợi cho việc giao thương, thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Thị xã Ayun Pa cũng đang dần phát triển mạnh về hạ tầng, với một số dự án đáng chú ý như các tuyến đường giao thông chính đang được nâng cấp và xây dựng, các khu đô thị mới, và các công trình công cộng. Đây là những yếu tố tạo ra cơ hội tăng giá đất trong tương lai.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng đang thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào mức giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, cùng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Ngoài ra, Thị xã Ayun Pa còn nổi bật với nền kinh tế phát triển dựa vào nông nghiệp, trong đó các cây trồng như cao su, cà phê, và các sản phẩm nông sản khác chiếm tỷ trọng lớn.

Tuy nhiên, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng đang được chú trọng phát triển, góp phần vào sự đa dạng hóa nền kinh tế của khu vực. Với sự phát triển này, nhu cầu về đất đai sẽ ngày càng tăng, kéo theo sự tăng trưởng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời và khí hậu mát mẻ.

Các nhà đầu tư có thể nghiên cứu các khu vực ngoại thành để triển khai các dự án nghỉ dưỡng, resort, hoặc biệt thự nghỉ dưỡng, bởi đây là xu hướng đang phát triển mạnh mẽ tại các khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi như Thị xã Ayun Pa.

Tổng kết lại, Thị xã Ayun Pa là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị. Đây sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ayun Pa là: 5.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ayun Pa là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ayun Pa là: 694.676 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
698

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Mặt tiền đường) Lê Lai - Hoàng Văn Thụ 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Lai - Hoàng Văn Thụ 780.000 680.000 590.000 - - Đất ở đô thị
103 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Lê Lai - Hoàng Văn Thụ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lai - Hoàng Văn Thụ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lai - Hoàng Văn Thụ 510.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Mặt tiền đường) Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
108 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám 580.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám 500.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thị xã Ayun Pa Trần Quốc Toản (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Hoàng Hoa Thám 470.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thị xã Ayun Pa Trần Phú (Mặt tiền đường) Trần Quốc Toản - Nguyễn Huệ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thị xã Ayun Pa Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Quốc Toản - Nguyễn Huệ 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
113 Thị xã Ayun Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Nguyễn Huệ 580.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thị xã Ayun Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Nguyễn Huệ 500.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thị xã Ayun Pa Trần Phú (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Nguyễn Huệ 470.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thị xã Ayun Pa Kpă Klơng (Mặt tiền đường) Phạm Hồng Thái - Lý Thái Tổ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thị xã Ayun Pa Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phạm Hồng Thái - Lý Thái Tổ 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
118 Thị xã Ayun Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Phạm Hồng Thái - Lý Thái Tổ 580.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thị xã Ayun Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Hồng Thái - Lý Thái Tổ 500.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thị xã Ayun Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Hồng Thái - Lý Thái Tổ 470.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Mặt tiền đường) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
123 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 580.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 500.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 470.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 660.000 580.000 500.000 - - Đất ở đô thị
128 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 530.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 460.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 430.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Mặt tiền đường) Lê Lai - Wừu 800.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Lai - Wừu 320.000 280.000 240.000 - - Đất ở đô thị
133 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Lê Lai - Wừu 260.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lai - Wừu 220.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lai - Wừu 210.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Mặt tiền đường) Wừu - Hết đường bê tông 650.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Wừu - Hết đường bê tông 260.000 230.000 200.000 - - Đất ở đô thị
138 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Wừu - Hết đường bê tông 210.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Wừu - Hết đường bê tông 180.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thị xã Ayun Pa Nay Der (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Wừu - Hết đường bê tông 170.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Mặt tiền đường) Trần Quốc Toản - Kpă Klơng 1.950.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Quốc Toản - Kpă Klơng 780.000 680.000 590.000 - - Đất ở đô thị
143 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Kpă Klơng 620.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Kpă Klơng 550.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Kpă Klơng 510.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Mặt tiền đường) Kpă Klơng - Nguyễn Công Trứ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Kpă Klơng - Nguyễn Công Trứ 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
148 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Kpă Klơng - Nguyễn Công Trứ 580.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Kpă Klơng - Nguyễn Công Trứ 500.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Kpă Klơng - Nguyễn Công Trứ 470.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Mặt tiền đường) Nguyễn Công Trứ - Ranh giới xã Chư Băh 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Công Trứ - Ranh giới xã Chư Băh 660.000 580.000 500.000 - - Đất ở đô thị
153 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Công Trứ - Ranh giới xã Chư Băh 530.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Công Trứ - Ranh giới xã Chư Băh 460.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thị xã Ayun Pa Phạm Hồng Thái (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Công Trứ - Ranh giới xã Chư Băh 430.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
158 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 580.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 500.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 470.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Mặt tiền đường) Hai Bà Trưng - Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hai Bà Trưng - Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng) 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở đô thị
163 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Hai Bà Trưng - Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng) 480.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hai Bà Trưng - Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng) 420.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thị xã Ayun Pa Hùng Vương (Có 02 đoạn đường) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hai Bà Trưng - Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng) 390.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 1.900.000 1.600.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
168 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải 900.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải 360.000 320.000 270.000 - - Đất ở đô thị
173 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải 290.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải 250.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải 230.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) Trần Quang Khải - Hết khu dân cư 750.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Quang Khải - Hết khu dân cư 300.000 260.000 230.000 - - Đất ở đô thị
178 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Quang Khải - Hết khu dân cư 240.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quang Khải - Hết khu dân cư 210.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Thái Học (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quang Khải - Hết khu dân cư 200.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Ngô Quyền - Phan Đình Giót 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Ngô Quyền - Phan Đình Giót 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở đô thị
183 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Ngô Quyền - Phan Đình Giót 480.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Ngô Quyền - Phan Đình Giót 420.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Ngô Quyền - Phan Đình Giót 390.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Phan Đình Giót - Nguyễn Viết Xuân 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Đình Giót - Nguyễn Viết Xuân 540.000 470.000 410.000 - - Đất ở đô thị
188 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Giót - Nguyễn Viết Xuân 430.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Giót - Nguyễn Viết Xuân 380.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Giót - Nguyễn Viết Xuân 350.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Nguyễn Viết Xuân - Trần Hưng Đạo 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Viết Xuân - Trần Hưng Đạo 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở đô thị
193 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Viết Xuân - Trần Hưng Đạo 480.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Viết Xuân - Trần Hưng Đạo 420.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Viết Xuân - Trần Hưng Đạo 390.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 540.000 470.000 410.000 - - Đất ở đô thị
198 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 430.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 380.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Trường Sơn Đông 350.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...