13:55 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai: Phân tích tiềm năng và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã Ayun Pa, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có giá trị bất động sản khá hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai.

Tổng quan khu vực Thị xã Ayun Pa

Thị xã Ayun Pa là một địa phương quan trọng nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Gia Lai, cách thành phố Pleiku khoảng 50 km về phía Đông Bắc. Nơi đây nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và có vị trí chiến lược về giao thông.

Với những đặc điểm như khí hậu mát mẻ, đất đai màu mỡ, Thị xã Ayun Pa là một trong những khu vực tiềm năng để phát triển nông nghiệp, công nghiệp, và bất động sản trong thời gian tới.

Về hạ tầng, Thị xã Ayun Pa đang được đầu tư mạnh mẽ vào các công trình giao thông và tiện ích công cộng. Các tuyến đường quốc lộ nối kết với các huyện, thành phố trong tỉnh và khu vực lân cận đang được nâng cấp và cải thiện, giúp thuận tiện hơn trong việc di chuyển và giao thương.

Cùng với đó, quy hoạch đô thị của Thị xã Ayun Pa đang được chú trọng, tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Việc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này có thể mang lại những giá trị bền vững nhờ vào sự phát triển hạ tầng và vị trí chiến lược.

Phân tích giá đất tại Thị xã Ayun Pa

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Thị xã Ayun Pa hiện nay có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực khác nhau. Cụ thể, giá đất cao nhất tại Thị xã Ayun Pa là 5.300.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 7.200 đồng/m². Mức giá trung bình dao động xung quanh 682.806 đồng/m².

Sự phân hóa này chủ yếu đến từ vị trí địa lý và mức độ phát triển của từng khu vực. Những khu vực gần các trục đường lớn, khu trung tâm hành chính hoặc các dự án hạ tầng sẽ có mức giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại thành, chưa được đầu tư nhiều về hạ tầng sẽ có mức giá thấp hơn.

Tuy nhiên, đối với các nhà đầu tư dài hạn, những khu vực ngoại thành này lại tiềm ẩn rất nhiều cơ hội khi hạ tầng và các dự án quy hoạch được triển khai. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể cân nhắc việc mua đất tại những khu vực này với giá thấp và chờ đợi sự phát triển trong tương lai.

So với các huyện và thị xã khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Thị xã Ayun Pa được đánh giá là khá hợp lý. Nếu so với Thành phố Pleiku, giá đất tại đây thấp hơn rất nhiều, nhưng có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được thực hiện.

Đây sẽ là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một nơi có thể phát triển nhanh trong tương lai gần.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thị xã Ayun Pa sở hữu nhiều điểm mạnh giúp thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại đây. Đầu tiên phải kể đến vị trí địa lý của Thị xã Ayun Pa. Nằm gần các tuyến giao thông trọng điểm, Ayun Pa có thể dễ dàng kết nối với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai cũng như các tỉnh lân cận.

Điều này tạo thuận lợi cho việc giao thương, thu hút đầu tư, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Thị xã Ayun Pa cũng đang dần phát triển mạnh về hạ tầng, với một số dự án đáng chú ý như các tuyến đường giao thông chính đang được nâng cấp và xây dựng, các khu đô thị mới, và các công trình công cộng. Đây là những yếu tố tạo ra cơ hội tăng giá đất trong tương lai.

Bên cạnh đó, khu vực này cũng đang thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào mức giá đất khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh, cùng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Ngoài ra, Thị xã Ayun Pa còn nổi bật với nền kinh tế phát triển dựa vào nông nghiệp, trong đó các cây trồng như cao su, cà phê, và các sản phẩm nông sản khác chiếm tỷ trọng lớn.

Tuy nhiên, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng đang được chú trọng phát triển, góp phần vào sự đa dạng hóa nền kinh tế của khu vực. Với sự phát triển này, nhu cầu về đất đai sẽ ngày càng tăng, kéo theo sự tăng trưởng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời và khí hậu mát mẻ.

Các nhà đầu tư có thể nghiên cứu các khu vực ngoại thành để triển khai các dự án nghỉ dưỡng, resort, hoặc biệt thự nghỉ dưỡng, bởi đây là xu hướng đang phát triển mạnh mẽ tại các khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi như Thị xã Ayun Pa.

Tổng kết lại, Thị xã Ayun Pa là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn, nhờ vào sự đầu tư vào hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị. Đây sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Ayun Pa là: 5.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Ayun Pa là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Ayun Pa là: 694.676 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
698

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Cầu Ia Hiao - Hết ranh giới đội quản lý thị trường 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Cầu Ia Hiao - Hết ranh giới đội quản lý thị trường 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở đô thị
3 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Cầu Ia Hiao - Hết ranh giới đội quản lý thị trường 480.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Cầu Ia Hiao - Hết ranh giới đội quản lý thị trường 420.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Cầu Ia Hiao - Hết ranh giới đội quản lý thị trường 390.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Hết ranh giới đội quản lý thị trường - Hết ranh giới phường Cheo Reo 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hết ranh giới đội quản lý thị trường - Hết ranh giới phường Cheo Reo 880.000 770.000 660.000 - - Đất ở đô thị
8 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Hết ranh giới đội quản lý thị trường - Hết ranh giới phường Cheo Reo 700.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết ranh giới đội quản lý thị trường - Hết ranh giới phường Cheo Reo 620.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết ranh giới đội quản lý thị trường - Hết ranh giới phường Cheo Reo 570.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Hết ranh giới phường Cheo Reo - Nguyễn Viết Xuân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hết ranh giới phường Cheo Reo - Nguyễn Viết Xuân 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở đô thị
13 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Hết ranh giới phường Cheo Reo - Nguyễn Viết Xuân 480.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết ranh giới phường Cheo Reo - Nguyễn Viết Xuân 420.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết ranh giới phường Cheo Reo - Nguyễn Viết Xuân 390.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Huệ 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Huệ 1.700.000 1.500.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
18 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Huệ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Huệ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Viết Xuân - Nguyễn Huệ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Nguyễn Huệ - Lê Lợi 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Huệ - Lê Lợi 2.100.000 1.900.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
23 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Huệ - Lê Lợi 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Huệ - Lê Lợi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Huệ - Lê Lợi 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Lê Lợi - Nay Der 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Lợi - Nay Der 960.000 840.000 720.000 - - Đất ở đô thị
28 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Lê Lợi - Nay Der 770.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lợi - Nay Der 670.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lợi - Nay Der 620.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Nay Der - Trần Cao Vân 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nay Der - Trần Cao Vân 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
33 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nay Der - Trần Cao Vân 580.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nay Der - Trần Cao Vân 500.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thị xã Ayun Pa Trần Hưng Đạo (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nay Der - Trần Cao Vân 470.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) Trần Cao Vân - Trường Sơn Đông 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Cao Vân - Trường Sơn Đông 660.000 580.000 500.000 - - Đất ở đô thị
38 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Cao Vân - Trường Sơn Đông 530.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Cao Vân - Trường Sơn Đông 460.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Cao Vân - Trường Sơn Đông 430.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) Trường Sơn Đông - Cầu sông bờ 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trường Sơn Đông - Cầu sông bờ 540.000 470.000 410.000 - - Đất ở đô thị
43 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trường Sơn Đông - Cầu sông bờ 430.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trường Sơn Đông - Cầu sông bờ 380.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thị xã Ayun Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trường Sơn Đông - Cầu sông bờ 350.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Trần Phú 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.900.000 1.600.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
48 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường) Trần Phú - Hoàng Hoa Thám 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Phú - Hoàng Hoa Thám 1.700.000 1.500.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
53 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Hoàng Hoa Thám 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Hoàng Hoa Thám 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Hoàng Hoa Thám 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường) Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Công Trứ 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Công Trứ 960.000 840.000 720.000 - - Đất ở đô thị
58 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Công Trứ 770.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Công Trứ 670.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Công Trứ 620.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường) Nguyễn Công Trứ - Hết ranh giới Trung Tâm y tế thị xã (Bệnh Viện ĐKKV) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Công Trứ - Hết ranh giới Trung Tâm y tế thị xã (Bệnh Viện ĐKKV) 720.000 630.000 540.000 - - Đất ở đô thị
63 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Công Trứ - Hết ranh giới Trung Tâm y tế thị xã (Bệnh Viện ĐKKV) 580.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Công Trứ - Hết ranh giới Trung Tâm y tế thị xã (Bệnh Viện ĐKKV) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thị xã Ayun Pa Nguyễn Huệ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Công Trứ - Hết ranh giới Trung Tâm y tế thị xã (Bệnh Viện ĐKKV) 470.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 1.900.000 1.600.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
68 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Huệ 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Huệ 2.100.000 1.900.000 1.600.000 - - Đất ở đô thị
73 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Huệ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Huệ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Thái Học - Nguyễn Huệ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) Nguyễn Huệ - Lý Thái Tổ 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Huệ - Lý Thái Tổ 1.200.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở đô thị
78 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Huệ - Lý Thái Tổ 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Huệ - Lý Thái Tổ 870.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thị xã Ayun Pa Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Huệ - Lý Thái Tổ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thị xã Ayun Pa Lê Lai (Mặt tiền đường) Lê Lợi - Nay Der nối dài 1.650.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thị xã Ayun Pa Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Lợi - Nay Der nối dài 660.000 580.000 500.000 - - Đất ở đô thị
83 Thị xã Ayun Pa Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Lê Lợi - Nay Der nối dài 530.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thị xã Ayun Pa Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lợi - Nay Der nối dài 460.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thị xã Ayun Pa Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lợi - Nay Der nối dài 430.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thị xã Ayun Pa Lê Lợi (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thị xã Ayun Pa Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 1.120.000 980.000 840.000 - - Đất ở đô thị
88 Thị xã Ayun Pa Lê Lợi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 900.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thị xã Ayun Pa Lê Lợi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 780.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thị xã Ayun Pa Lê Lợi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Lê Lai 730.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 3.450.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 1.400.000 1.200.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
93 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Lê Hồng Phong 900.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường) Lê Hồng Phong - Trần Quốc Toản 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Hồng Phong - Trần Quốc Toản 1.200.000 1.100.000 900.000 - - Đất ở đô thị
98 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) Lê Hồng Phong - Trần Quốc Toản 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Hồng Phong - Trần Quốc Toản 870.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thị xã Ayun Pa Hoàng Văn Thụ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Hồng Phong - Trần Quốc Toản 800.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...