13:53 - 13/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Thị Xã An Khê, tỉnh Gia Lai

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thị xã An Khê, Gia Lai được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với hạ tầng giao thông ngày càng phát triển và tiềm năng phát triển kinh tế, An Khê đang trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng Quan Về Thị Xã An Khê, Gia Lai

Thị xã An Khê, thuộc tỉnh Gia Lai, nằm ở phía đông của Tây Nguyên, Việt Nam, có vị trí địa lý chiến lược khi nằm giữa các trục giao thông quan trọng nối liền các tỉnh Tây Nguyên và duyên hải miền Trung.

Đây là một trong những khu vực có tốc độ phát triển nhanh chóng tại Gia Lai nhờ vào các dự án lớn về cơ sở hạ tầng, dịch vụ và công nghiệp. Với diện tích rộng lớn và dân số đang gia tăng, An Khê có tiềm năng trở thành trung tâm kinh tế và thương mại của khu vực.

Điều khiến An Khê trở thành điểm thu hút các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ của các tuyến giao thông huyết mạch. Nằm trên tuyến quốc lộ 19, kết nối giữa Pleiku và Quy Nhơn, thị xã này có lợi thế rất lớn về giao thông, tạo cơ hội cho việc phát triển bất động sản, nhất là các dự án khu dân cư, thương mại và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông tại An Khê đang dần hoàn thiện, tạo ra tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư bất động sản khi khu vực này sẽ là điểm trung chuyển quan trọng trong tương lai.

Thêm vào đó, với đặc điểm địa lý đa dạng từ đồi núi đến đồng bằng, An Khê cũng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái.

Các khu vực gần sông Ba và các công trình thủy điện đang được quy hoạch, có thể trở thành những điểm du lịch nổi bật, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các dịch vụ bất động sản nghỉ dưỡng và khu dân cư.

Phân Tích Giá Đất Tại Thị Xã An Khê, Gia Lai

Giá đất tại Thị xã An Khê có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại thành. Tại khu vực trung tâm, giá đất cao nhất đạt 9 triệu đồng/m², phản ánh sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các tiện ích công cộng và nhu cầu đất ở của dân cư. Đây là mức giá khá hợp lý cho các nhà đầu tư muốn đầu tư lâu dài hoặc tìm kiếm đất ở tại khu vực trung tâm.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất dao động từ 5.000 đồng/m² đến khoảng 5 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và mức độ phát triển của hạ tầng. Mức giá trung bình tại Thị xã An Khê khoảng 889.316 đồng/m², khá thấp so với các thành phố lớn khác trong khu vực Tây Nguyên.

Điều này tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội sinh lời trong dài hạn. Nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất ở các khu vực có giá thấp để chờ đợi sự tăng trưởng của khu vực khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án lớn bắt đầu đi vào hoạt động.

Dự báo trong tương lai, khi hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, du lịch được triển khai mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại An Khê sẽ tiếp tục gia tăng. Các nhà đầu tư nên xem xét đầu tư dài hạn, đặc biệt là tại các khu vực ngoại thành với mức giá còn hợp lý và tiềm năng tăng trưởng lớn.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thị Xã An Khê

Điểm mạnh lớn nhất của Thị xã An Khê chính là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh và thành phố lớn. Các dự án phát triển giao thông, như việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và mở rộng sân bay Pleiku, sẽ tác động trực tiếp đến giá trị bất động sản tại khu vực này.

Hơn nữa, các dự án công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai ở nhiều khu vực sẽ thu hút lượng lớn dân cư và lao động, kéo theo sự gia tăng nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ thương mại.

Ngoài ra, An Khê còn được biết đến với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đẹp và các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng như hồ thủy điện An Khê.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dịch vụ phục vụ du lịch chắc chắn sẽ là động lực lớn giúp giá trị đất tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Tính đến hiện tại, giá trị đất tại An Khê vẫn còn thấp so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận trong dài hạn. Đây là một khu vực đáng chú ý đối với những ai muốn đầu tư vào thị trường bất động sản tại Tây Nguyên.

Thị xã An Khê, Gia Lai đang trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của khu vực Tây Nguyên. Với lợi thế về giao thông, hạ tầng đang được cải thiện, và các dự án phát triển kinh tế mạnh mẽ, An Khê mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Nhà đầu tư nên cân nhắc chọn các khu vực ngoại thành với mức giá hợp lý để tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã An Khê là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã An Khê là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã An Khê là: 889.555 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
815

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thị xã An Khê Tô Hiệu (Mặt tiền đường) Quang Trung - Lê Phi Hùng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thị xã An Khê Tô Hiệu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Lê Phi Hùng 800.000 500.000 440.000 - - Đất ở đô thị
103 Thị xã An Khê Tô Hiệu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Lê Phi Hùng 650.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thị xã An Khê Tô Hiệu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Lê Phi Hùng 470.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thị xã An Khê Tô Hiệu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Lê Phi Hùng 310.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thị xã An Khê Lê Lợi (Mặt tiền đường) Quang Trung - Phan Đình Giót 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Phan Đình Giót 900.000 580.000 460.000 - - Đất ở đô thị
108 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Phan Đình Giót 750.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Phan Đình Giót 490.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Phan Đình Giót 320.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thị xã An Khê Lê Lợi (Mặt tiền đường) Phan Đình Giót - Ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Đình Giót - Ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ 800.000 500.000 440.000 - - Đất ở đô thị
113 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Giót - Ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ 650.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Giót - Ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ 470.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Giót - Ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ 310.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thị xã An Khê Lê Lợi (Mặt tiền đường) Từ hết ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ - Đường số 1 đi nhà máy đường 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ - Đường số 1 đi nhà máy đường 760.000 490.000 420.000 - - Đất ở đô thị
118 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ - Đường số 1 đi nhà máy đường 590.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ - Đường số 1 đi nhà máy đường 450.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết ngã 3 đi đường hẻm Lê Lợi cũ - Đường số 1 đi nhà máy đường 300.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thị xã An Khê Lê Lợi (Mặt tiền đường) Từ hết đường số 1 đi nhà máy đường - Ranh giới P An Bình-Thành An 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ hết đường số 1 đi nhà máy đường - Ranh giới P An Bình-Thành An 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
123 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ hết đường số 1 đi nhà máy đường - Ranh giới P An Bình-Thành An 480.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ hết đường số 1 đi nhà máy đường - Ranh giới P An Bình-Thành An 360.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thị xã An Khê Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ hết đường số 1 đi nhà máy đường - Ranh giới P An Bình-Thành An 240.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Mặt tiền đường) Lê Lợi - Nguyễn Văn Trỗi 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Lợi - Nguyễn Văn Trỗi 760.000 490.000 420.000 - - Đất ở đô thị
128 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Lợi - Nguyễn Văn Trỗi 590.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Lợi - Nguyễn Văn Trỗi 450.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Lợi - Nguyễn Văn Trỗi 300.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Mặt tiền đường) Nguyễn Văn Trỗi - Lê Thị Hồng Gấm 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Nguyễn Văn Trỗi - Lê Thị Hồng Gấm 670.000 460.000 400.000 - - Đất ở đô thị
133 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Văn Trỗi - Lê Thị Hồng Gấm 520.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Văn Trỗi - Lê Thị Hồng Gấm 440.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thị xã An Khê Phan Đình Giót (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Văn Trỗi - Lê Thị Hồng Gấm 280.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thị xã An Khê Đặng Thai Mai (Mặt tiền đường) Phan Đình Giót - Lê Thị Hồng Gấm 600.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thị xã An Khê Đặng Thai Mai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phan Đình Giót - Lê Thị Hồng Gấm 300.000 210.000 170.000 - - Đất ở đô thị
138 Thị xã An Khê Đặng Thai Mai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phan Đình Giót - Lê Thị Hồng Gấm 270.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thị xã An Khê Đặng Thai Mai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phan Đình Giót - Lê Thị Hồng Gấm 190.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thị xã An Khê Đặng Thai Mai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phan Đình Giót - Lê Thị Hồng Gấm 150.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thị xã An Khê Lê Quý Đôn (Mặt tiền đường) Lê Thị Hồng Gấm - Đặng Thai Mai 800.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thị xã An Khê Lê Quý Đôn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Thị Hồng Gấm - Đặng Thai Mai 400.000 300.000 190.000 - - Đất ở đô thị
143 Thị xã An Khê Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Thị Hồng Gấm - Đặng Thai Mai 360.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thị xã An Khê Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thị Hồng Gấm - Đặng Thai Mai 240.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thị xã An Khê Lê Quý Đôn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thị Hồng Gấm - Đặng Thai Mai 160.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thị xã An Khê Lê Phi Hùng (Mặt tiền đường) Phạm Hồng Thái - Đào Duy Từ 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thị xã An Khê Lê Phi Hùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Phạm Hồng Thái - Đào Duy Từ 540.000 440.000 260.000 - - Đất ở đô thị
148 Thị xã An Khê Lê Phi Hùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Hồng Thái - Đào Duy Từ 480.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thị xã An Khê Lê Phi Hùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Hồng Thái - Đào Duy Từ 360.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thị xã An Khê Lê Phi Hùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Hồng Thái - Đào Duy Từ 240.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Mặt tiền đường) Quang Trung - Lê Phi Hùng 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Lê Phi Hùng 670.000 460.000 400.000 - - Đất ở đô thị
153 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Lê Phi Hùng 520.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Lê Phi Hùng 440.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Lê Phi Hùng 280.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Mặt tiền đường) Lê Phi Hùng - Hết đường 800.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Lê Phi Hùng - Hết đường 400.000 300.000 190.000 - - Đất ở đô thị
158 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lê Phi Hùng - Hết đường 360.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Phi Hùng - Hết đường 240.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thị xã An Khê Phạm Hồng Thái (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Phi Hùng - Hết đường 160.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Trần Phú - Quang Trung 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Phú - Quang Trung 1.400.000 900.000 700.000 - - Đất ở đô thị
163 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Phú - Quang Trung 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Phú - Quang Trung 800.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Phú - Quang Trung 520.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Quang Trung - Hết ranh giới Suối tre 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Hết ranh giới Suối tre 1.230.000 880.000 620.000 - - Đất ở đô thị
168 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Hết ranh giới Suối tre 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Hết ranh giới Suối tre 700.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Hết ranh giới Suối tre 470.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) Hết ranh giới Suối tre - Hoàng Hoa Thám 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hết ranh giới Suối tre - Hoàng Hoa Thám 1.100.000 730.000 550.000 - - Đất ở đô thị
173 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết ranh giới Suối tre - Hoàng Hoa Thám 950.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết ranh giới Suối tre - Hoàng Hoa Thám 640.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thị xã An Khê Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết ranh giới Suối tre - Hoàng Hoa Thám 400.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thị xã An Khê Trần Phú (Mặt tiền đường) Quang Trung - Đống Đa 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Quang Trung - Đống Đa 1.100.000 730.000 550.000 - - Đất ở đô thị
178 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Quang Trung - Đống Đa 950.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Quang Trung - Đống Đa 640.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Quang Trung - Đống Đa 400.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thị xã An Khê Trần Phú (Mặt tiền đường) Đống Đa - Trần Hưng Đạo 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đống Đa - Trần Hưng Đạo 1.000.000 650.000 490.000 - - Đất ở đô thị
183 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đống Đa - Trần Hưng Đạo 850.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đống Đa - Trần Hưng Đạo 520.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đống Đa - Trần Hưng Đạo 350.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thị xã An Khê Trần Phú (Mặt tiền đường) Trần Hưng Đạo - Hoàng Văn Thụ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Trần Hưng Đạo - Hoàng Văn Thụ 760.000 490.000 420.000 - - Đất ở đô thị
188 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Hưng Đạo - Hoàng Văn Thụ 590.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Hưng Đạo - Hoàng Văn Thụ 450.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thị xã An Khê Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Hưng Đạo - Hoàng Văn Thụ 300.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) Đống Đa - Đỗ Trạc 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đống Đa - Đỗ Trạc 1.000.000 650.000 490.000 - - Đất ở đô thị
193 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đống Đa - Đỗ Trạc 850.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đống Đa - Đỗ Trạc 520.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đống Đa - Đỗ Trạc 350.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) Đỗ Trạc - Hẻm 12-Hoàng Hoa Thám 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Đỗ Trạc - Hẻm 12-Hoàng Hoa Thám 800.000 500.000 440.000 - - Đất ở đô thị
198 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đỗ Trạc - Hẻm 12-Hoàng Hoa Thám 650.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đỗ Trạc - Hẻm 12-Hoàng Hoa Thám 470.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thị xã An Khê Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đỗ Trạc - Hẻm 12-Hoàng Hoa Thám 310.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...