Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Thành phố Pleiku, Gia Lai được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Tổng quan khu vực Thành phố Pleiku

Thành phố Pleiku, trung tâm của tỉnh Gia Lai, nằm ở vị trí chiến lược tại khu vực Tây Nguyên. Với khí hậu ôn hòa và cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, Pleiku không chỉ là điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh về bất động sản.

Nơi đây còn là đầu mối giao thông quan trọng, kết nối với các tỉnh trong khu vực và miền Trung, đặc biệt với sự hiện diện của sân bay Pleiku, một yếu tố thuận lợi cho việc phát triển du lịch, thương mại và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Pleiku đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến quốc lộ và các công trình giao thông trọng điểm. Các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp và các trung tâm thương mại đang được triển khai, tạo ra môi trường đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Quy hoạch đô thị tại đây cũng đang dần hình thành rõ nét với sự chú trọng vào các khu vực ngoại thành đang có tốc độ phát triển mạnh, điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của giá trị bất động sản trong khu vực.

Phân tích giá đất tại Thành phố Pleiku

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, bảng giá đất tại Thành phố Pleiku có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại Pleiku lên đến 45.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ ở mức 2.000 đồng/m². Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.563.289 đồng/m², phản ánh sự phân hóa giá trị đất ở các khu vực khác nhau.

Các khu vực có giá đất cao thường là những nơi có vị trí đắc địa, gần trung tâm thành phố, các tuyến đường lớn hoặc những khu vực đang được đầu tư mạnh vào hạ tầng.

Các khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh nhờ vào khả năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Ngược lại, những khu vực ngoại thành có giá đất thấp hơn nhưng cũng là cơ hội đầu tư tiềm năng khi những dự án quy hoạch và phát triển cơ sở hạ tầng được triển khai.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư bất động sản tại Thành phố Pleiku, những khu vực gần các công trình hạ tầng lớn hoặc có tiềm năng phát triển trong tương lai sẽ là lựa chọn hợp lý.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành có giá đất thấp nhưng đang được quy hoạch sẽ mang lại lợi nhuận bền vững trong tương lai. Mức giá đất hiện tại cho thấy một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là khi giá trị đất có thể tăng mạnh trong bối cảnh hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Thành phố Pleiku không chỉ nổi bật về vị trí địa lý và khí hậu mà còn có những thế mạnh đặc trưng về kinh tế và xã hội.

Nền kinh tế của thành phố chủ yếu dựa vào nông nghiệp, tuy nhiên, trong những năm gần đây, các ngành công nghiệp và dịch vụ cũng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là lĩnh vực du lịch và bất động sản. Điều này đã tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và nhà ở, thúc đẩy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại Pleiku.

Một trong những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản tại Pleiku là sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng.

Các dự án giao thông trọng điểm như các tuyến cao tốc, cầu lớn và sân bay Pleiku đang được triển khai hoặc đã hoàn thiện, giúp kết nối thành phố với các vùng khác và tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự phát triển của các khu đô thị mới và khu công nghiệp sẽ là động lực quan trọng giúp giá trị đất tăng cao trong những năm tới.

Thành phố Pleiku còn có tiềm năng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên và khí hậu lý tưởng. Những khu vực ngoại thành với không khí trong lành, gần các hồ, thác nước và rừng nguyên sinh là nơi lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp, resort.

Đây là xu hướng đang ngày càng được ưa chuộng và sẽ thúc đẩy mạnh mẽ giá trị bất động sản tại các khu vực ngoại thành trong thời gian tới.

Tổng kết lại, Thành phố Pleiku có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai gần nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị. Việc đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận bền vững, đặc biệt là khi giá trị đất tại các khu vực ngoại thành đang có xu hướng tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Pleiku là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Pleiku là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Pleiku là: 1.571.743 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2134

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8201 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8202 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8203 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Mặt tiền tuyến đường) Thống Nhất - Đồng Tiến 4.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8204 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thống Nhất - Đồng Tiến 1.360.000 880.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
8205 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Thống Nhất - Đồng Tiến 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8206 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Thống Nhất - Đồng Tiến 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8207 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Thống Nhất - Đồng Tiến 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8208 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Mặt tiền tuyến đường) Đồng Tiến - Cuối đường 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8209 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đồng Tiến - Cuối đường 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
8210 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Đồng Tiến - Cuối đường 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8211 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Đồng Tiến - Cuối đường 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8212 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Đồng Tiến - Cuối đường 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8213 Thành phố Pleiku Siu Bleh (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8214 Thành phố Pleiku Siu Bleh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8215 Thành phố Pleiku Siu Bleh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8216 Thành phố Pleiku Siu Bleh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8217 Thành phố Pleiku Siu Bleh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Văn Đồng - Lê Đại Hành 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8218 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 7.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8219 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 2.320.000 1.520.000 776.000 - - Đất SX-KD đô thị
8220 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8221 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8222 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8223 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 6.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8224 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 1.840.000 1.200.000 624.000 - - Đất SX-KD đô thị
8225 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8226 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8227 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8228 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8229 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8230 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8231 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8232 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8233 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8234 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
8235 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8236 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8237 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8238 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8239 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
8240 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8241 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8242 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8243 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Mặt tiền tuyến đường) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8244 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8245 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8246 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8247 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8248 Thành phố Pleiku Tản Đà (Mặt tiền tuyến đường) Phạm Hùng - Hàn Thuyên 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8249 Thành phố Pleiku Tản Đà (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Phạm Hùng - Hàn Thuyên 344.000 328.000 313.600 - - Đất SX-KD đô thị
8250 Thành phố Pleiku Tản Đà (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Phạm Hùng - Hàn Thuyên 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8251 Thành phố Pleiku Tản Đà (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Phạm Hùng - Hàn Thuyên 320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8252 Thành phố Pleiku Tản Đà (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Phạm Hùng - Hàn Thuyên 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8253 Thành phố Pleiku Tân Tiến (Mặt tiền tuyến đường) Wừu - Quyết Tiến 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8254 Thành phố Pleiku Tân Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Wừu - Quyết Tiến 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
8255 Thành phố Pleiku Tân Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Wừu - Quyết Tiến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8256 Thành phố Pleiku Tân Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Wừu - Quyết Tiến 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8257 Thành phố Pleiku Tân Tiến (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Wừu - Quyết Tiến 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8258 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Mặt tiền tuyến đường) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 10.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8259 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 3.280.000 2.160.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
8260 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8261 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8262 Thành phố Pleiku Tạ Quang Bửu (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hẻm Phan Đình Giót - Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng 760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8263 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 9.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8264 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 2.800.000 1.840.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
8265 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8266 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8267 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hoàng Văn Thụ - Lý Thái Tổ 648.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8268 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 4.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8269 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 1.360.000 880.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
8270 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8271 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8272 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Lý Thái Tổ - Trần Quốc Toản 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8273 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8274 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8275 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8276 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8277 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quốc Toản - Hết RG nhà 240, 249 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8278 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền tuyến đường) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8279 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 528.000 424.000 368.000 - - Đất SX-KD đô thị
8280 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8281 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8282 Thành phố Pleiku Tăng Bạt Hổ (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hết RG nhà 240, 249 - Hết nhà số 279 352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8283 Thành phố Pleiku Thi Sách (Mặt tiền tuyến đường) Hai Bà Trưng - Trần Phú 36.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8284 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hai Bà Trưng - Trần Phú 9.760.000 6.160.000 3.280.000 - - Đất SX-KD đô thị
8285 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hai Bà Trưng - Trần Phú 7.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8286 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hai Bà Trưng - Trần Phú 4.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8287 Thành phố Pleiku Thi Sách (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hai Bà Trưng - Trần Phú 2.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8288 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Mặt tiền tuyến đường) Toàn tuyến 5.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8289 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Toàn tuyến 1.600.000 1.040.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
8290 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Toàn tuyến 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8291 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Toàn tuyến 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8292 Thành phố Pleiku Thống Nhất (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Toàn tuyến 472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8293 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Mặt tiền tuyến đường) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8294 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
8295 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8296 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8297 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Trần Quý Cáp - Lý Thái Tổ 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8298 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Mặt tiền tuyến đường) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8299 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 736.000 472.000 400.000 - - Đất SX-KD đô thị
8300 Thành phố Pleiku Tô Hiến Thành (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Lý Thái Tổ - Hội trường TDP 11 536.000 - - - - Đất SX-KD đô thị