13:58 - 13/01/2025

Bảng Giá Đất Tại Huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Mang Yang, Gia Lai được quy định tại Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn với các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Mang Yang, Gia Lai

Huyện Mang Yang, nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược quan trọng kết nối với các vùng kinh tế trọng điểm của Tây Nguyên.

Với địa hình đồi núi, khí hậu trong lành và cảnh quan thiên nhiên đẹp, Mang Yang không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp phong phú mà còn là nơi có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch sinh thái, công nghiệp và đô thị.

Một trong những yếu tố quan trọng khiến Mang Yang trở thành địa phương tiềm năng trong mắt các nhà đầu tư là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp và mở rộng quốc lộ, đặc biệt là quốc lộ 19, kết nối Huyện Mang Yang với các trung tâm kinh tế lớn trong tỉnh và các tỉnh lân cận, đang giúp mang lại cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Các khu công nghiệp được hình thành và quy hoạch bài bản càng làm tăng thêm giá trị đất tại đây, tạo ra những cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Mặc dù có sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, nhưng giá đất tại Mang Yang hiện nay vẫn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai, mở ra nhiều cơ hội đầu tư cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Mang Yang, Gia Lai

Giá đất tại Huyện Mang Yang trong năm 2023 có sự chênh lệch rõ rệt tùy vào vị trí và mức độ phát triển.

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại trung tâm thị trấn Mang Yang dao động từ 5 triệu đến 7 triệu đồng/m². Các khu vực đất gần các trục giao thông chính có giá trị cao nhất do nhu cầu về đất ở, đất công nghiệp và đất thương mại đang gia tăng mạnh.

Tại các khu vực ngoại thành, giá đất thấp hơn nhiều, dao động từ 2 triệu đến 3 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và các khu công nghiệp bắt đầu đi vào hoạt động.

Do đó, đây là cơ hội đầu tư dài hạn lý tưởng cho những ai mong muốn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực này trong những năm tới.

Giá đất trung bình tại Huyện Mang Yang hiện nay khoảng 3 triệu đồng/m², cho thấy mức giá này vẫn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Gia Lai.

Với tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai, các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư ở khu vực này, đặc biệt là những khu vực đất ngoại thành hoặc gần các dự án công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mang Yang

Mang Yang đang được đánh giá là một khu vực có tiềm năng lớn về phát triển kinh tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp và du lịch.

Những năm gần đây, các dự án hạ tầng, bao gồm các tuyến quốc lộ, các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án thương mại đang được triển khai mạnh mẽ, giúp đẩy mạnh giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Mang Yang cũng có lợi thế về nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và hệ thống giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Với hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện, Mang Yang sẽ là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.

Bên cạnh đó, Mang Yang cũng có sự phát triển mạnh mẽ về các khu công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực chế biến nông sản và điện năng, tạo ra nhu cầu lớn về đất ở và đất sản xuất. Tất cả những yếu tố này đều giúp khu vực Mang Yang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản trong và ngoài tỉnh.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp, Huyện Mang Yang, Gia Lai đang trở thành một khu vực đầu tư bất động sản rất tiềm năng. Mặc dù giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự phát triển nhanh chóng và các dự án lớn đang được triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mang Yang là: 3.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mang Yang là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mang Yang là: 367.291 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
382

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện 550.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện 410.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện 240.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện - đến hết đường 460.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện - đến hết đường 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện - đến hết đường 160.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện - đến hết đường 110.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Mang Yang Tuệ Tĩnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Hết ranh giới trung tâm Y tế huyện - đến hết đường 90.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 630.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 270.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
118 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 550.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 410.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 240.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - hết đường 510.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - hết đường 240.000 130.000 105.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - hết đường 175.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - hết đường 115.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Mang Yang Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - hết đường 95.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 860.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 300.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 220.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 130.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 310.000 160.000 120.000 - - Đất ở đô thị
133 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 200.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 130.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Mang Yang Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 110.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
138 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 630.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 450.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 270.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 620.000 480.000 330.000 - - Đất ở đô thị
143 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 550.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 410.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - Lê Hồng Phong 240.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 310.000 160.000 120.000 - - Đất ở đô thị
148 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 200.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 130.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Mang Yang Tôn Đức Thắng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lê Hồng Phong - đến hết đường 110.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Mang Yang Đường Wừu (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Toàn bộ tuyến đường 460.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Mang Yang Đường Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Toàn bộ tuyến đường 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở đô thị
153 Huyện Mang Yang Đường Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Toàn bộ tuyến đường 160.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Mang Yang Đường Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Toàn bộ tuyến đường 110.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Mang Yang Đường Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Toàn bộ tuyến đường 90.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 860.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
158 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 300.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 220.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Trần Phú 130.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - đến hết đường 640.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - đến hết đường 310.000 160.000 120.000 - - Đất ở đô thị
163 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - đến hết đường 200.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - đến hết đường 130.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Mang Yang Tôn Thất Tùng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Phú - đến hết đường 110.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Mang Yang Quang Trung (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 860.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Mang Yang Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
168 Huyện Mang Yang Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Mang Yang Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 220.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Mang Yang Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 130.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Mang Yang Lê Lai (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
173 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 630.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 450.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Trần Hưng Đạo - Lê Quý Đôn 270.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Mang Yang Lê Lai (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 860.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
178 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 220.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Linh 130.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Mang Yang Lê Lai (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Đường Vành đai phía Bắc 640.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Đường Vành đai phía Bắc 310.000 160.000 120.000 - - Đất ở đô thị
183 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Đường Vành đai phía Bắc 200.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Đường Vành đai phía Bắc 130.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Nguyễn Văn Linh - Đường Vành đai phía Bắc 110.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Mang Yang Lê Lai (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Đường Vành đai phía Bắc - đến hết đường 360.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Đường Vành đai phía Bắc - đến hết đường 170.000 110.000 90.000 - - Đất ở đô thị
188 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Đường Vành đai phía Bắc - đến hết đường 150.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Đường Vành đai phía Bắc - đến hết đường 100.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Mang Yang Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Đường Vành đai phía Bắc - đến hết đường 85.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Mang Yang Phạm Văn Đồng (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Mang Yang Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 720.000 530.000 360.000 - - Đất ở đô thị
193 Huyện Mang Yang Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 630.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Mang Yang Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 450.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Mang Yang Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Linh 270.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Mang Yang Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền tuyến đường) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Khu QH nhà văn hóa 860.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Mang Yang Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Khu QH nhà văn hóa 340.000 260.000 170.000 - - Đất ở đô thị
198 Huyện Mang Yang Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Khu QH nhà văn hóa 300.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Mang Yang Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Khu QH nhà văn hóa 220.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Mang Yang Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kon Dơng Quang Trung - Khu QH nhà văn hóa 130.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...