16:25 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Ngô Gia Tự (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất tại huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Ngô Gia Tự (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, từ Trần Hưng Đạo đến hết ranh giới nghĩa địa) được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất tại khu vực.

Vị Trí 1: 786.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 786.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ngay gần chỉ giới xây dựng, có tiềm năng cao cho việc phát triển bất động sản và kinh doanh.

Vị Trí 2: 524.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 524.000 VNĐ/m². Dù nằm xa hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được khả năng phát triển nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính.

Vị Trí 3: 262.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 là 262.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, thích hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc những người có nhu cầu tìm kiếm bất động sản với giá hợp lý.

Việc nắm rõ bảng giá đất ở khu vực Ngô Gia Tự sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có những quyết định sáng suốt trong việc mua bán, đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin giá đất chính xác và kịp thời sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa cơ hội đầu tư và gia tăng giá trị tài sản.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
11

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới nghĩa địa 786.000 524.000 262.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới nghĩa địa - Hết đường 628.000 419.000 209.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới nghĩa địa 786.000 524.000 262.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Krông Pa Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới nghĩa địa - Hết đường 628.000 419.000 209.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Pa Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Hưng Đạo - Hết ranh giới nghĩa địa 6.288.000 4.192.000 2.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Krông Pa Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hết ranh giới nghĩa địa - Hết đường 5.024.000 3.352.000 1.672.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện