14:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai được điều chỉnh theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với các cơ hội phát triển hạ tầng và đất đai phù hợp, khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Ia Grai, Gia Lai

Huyện Ia Grai nằm ở phía Bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí đắc địa giáp ranh với tỉnh Kon Tum và gần các tỉnh Tây Nguyên khác.

Huyện Ia Grai nổi bật với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cùng với nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Khu vực này không chỉ thuận lợi về mặt địa lý mà còn có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Giao thông tại Ia Grai được cải thiện mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện.

Hạ tầng phát triển giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án về xây dựng hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các khu dân cư đang được triển khai, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các chính sách ưu đãi về đất đai, Huyện Ia Grai đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội lâu dài tại khu vực Tây Nguyên.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Ia Grai hiện nay có sự phân bổ khá rõ rệt theo từng khu vực.

Đối với đất tại trung tâm huyện và các khu vực gần các tuyến đường lớn, giá đất dao động từ 3 triệu đến 6 triệu đồng/m².

Những khu vực ngoại thành, xa các trục đường chính hoặc đất nông nghiệp có giá dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Ia Grai được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt là khi các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông quan trọng khác được mở rộng và nâng cấp, giá trị đất ở các khu vực này chắc chắn sẽ tăng lên.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Grai hiện tại còn khá thấp, điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn tại khu vực này có thể hưởng lợi từ sự gia tăng giá trị đất khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai có một số yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là những yếu tố liên quan đến phát triển hạ tầng và tiềm năng về nông nghiệp và công nghiệp.

Đầu tiên, Ia Grai là một trong những huyện có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trồng cà phê, cao su và các cây công nghiệp khác. Đây là lợi thế lớn, khi nhu cầu đất phục vụ sản xuất nông nghiệp và chế biến nông sản sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Ia Grai cũng là khu vực có tiềm năng du lịch với các địa danh như thác nước, khu vực rừng nguyên sinh và các khu bảo tồn thiên nhiên. Với các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Gia Lai, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này mang lại cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở và khu dân cư cao cấp, đặc biệt là các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật. Các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai cũng tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông khác sẽ không chỉ giúp kết nối Ia Grai với các tỉnh lân cận mà còn tạo ra một mạng lưới giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư. Giá trị đất ở những khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Với vị trí thuận lợi về giao thông, nền tảng nông nghiệp vững mạnh và các dự án hạ tầng đang được triển khai, Huyện Ia Grai, Gia Lai có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội dài hạn, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Grai là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Grai là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Grai là: 696.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
593

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Ia Grai Lạc Long Quân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Huyện Ia Grai Lạc Long Quân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Ia Grai Âu Cơ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Phan Bội Châu - Cách Mạng 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Huyện Ia Grai Âu Cơ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Phan Bội Châu - Cách Mạng 560.000 500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
605 Huyện Ia Grai Âu Cơ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Phan Bội Châu - Cách Mạng 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Ia Grai Âu Cơ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Phan Bội Châu - Cách Mạng 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Ranh giới xã Ia Dêr - Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
608 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ranh giới xã Ia Dêr - Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ 560.000 500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Ranh giới xã Ia Dêr - Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Ranh giới xã Ia Dêr - Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ - Ngã 3 đường tránh 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
612 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ - Ngã 3 đường tránh 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
613 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ - Ngã 3 đường tránh 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
614 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ - Ngã 3 đường tránh 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
615 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Ngô Gia Tự (đoạn tiếp giáp với Lý Thường Kiệt) 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
616 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Ngô Gia Tự (đoạn tiếp giáp với Lý Thường Kiệt) 500.000 430.000 - - - Đất TM-DV đô thị
617 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Ngô Gia Tự (đoạn tiếp giáp với Lý Thường Kiệt) 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
618 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Ngô Gia Tự (đoạn tiếp giáp với Lý Thường Kiệt) 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
619 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Đường vào nghĩa địa - Đường vào Thủy điện Ia Kha 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
620 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Đường vào nghĩa địa - Đường vào Thủy điện Ia Kha 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Đường vào nghĩa địa - Đường vào Thủy điện Ia Kha 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
622 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Đường vào nghĩa địa - Đường vào Thủy điện Ia Kha 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
623 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Đường vào Thủy điện Ia Kha - Giáp ranh giới xã Ia Tô 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Đường vào Thủy điện Ia Kha - Giáp ranh giới xã Ia Tô 310.000 270.000 - - - Đất TM-DV đô thị
625 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Đường vào Thủy điện Ia Kha - Giáp ranh giới xã Ia Tô 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Ia Grai Tỉnh lộ 664 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Đường vào Thủy điện Ia Kha - Giáp ranh giới xã Ia Tô 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Ia Grai Cao Bá Quát (Đường sau trường nội trú cũ) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Cách Mạng 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
628 Huyện Ia Grai Cao Bá Quát (Đường sau trường nội trú cũ) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Cách Mạng 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
629 Huyện Ia Grai Cao Bá Quát (Đường sau trường nội trú cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Cách Mạng 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Ia Grai Cao Bá Quát (Đường sau trường nội trú cũ) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Cách Mạng 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
631 Huyện Ia Grai Đường số 42 (Cạnh sân vận động) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân (đoạn Hoàng Hoa Thám - Lê Lai) - Hùng Vương 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
632 Huyện Ia Grai Đường số 42 (Cạnh sân vận động) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân (đoạn Hoàng Hoa Thám - Lê Lai) - Hùng Vương 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Ia Grai Đường số 42 (Cạnh sân vận động) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân (đoạn Hoàng Hoa Thám - Lê Lai) - Hùng Vương 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
634 Huyện Ia Grai Đường số 42 (Cạnh sân vận động) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân (đoạn Hoàng Hoa Thám - Lê Lai) - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
635 Huyện Ia Grai Bà Triệu (Đường số 43) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Ia Grai Bà Triệu (Đường số 43) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
637 Huyện Ia Grai Bà Triệu (Đường số 43) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
638 Huyện Ia Grai Bà Triệu (Đường số 43) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Ia Grai Tô Hiến Thành (đường cấp đất Biên phòng) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Bà Triệu 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
640 Huyện Ia Grai Tô Hiến Thành (đường cấp đất Biên phòng) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Bà Triệu 500.000 430.000 - - - Đất TM-DV đô thị
641 Huyện Ia Grai Tô Hiến Thành (đường cấp đất Biên phòng) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Bà Triệu 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Ia Grai Tô Hiến Thành (đường cấp đất Biên phòng) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Bà Triệu 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
643 Huyện Ia Grai Lê Văn Tám (Đường 46) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Cù Chính Lan 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
644 Huyện Ia Grai Lê Văn Tám (Đường 46) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Cù Chính Lan 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Ia Grai Lê Văn Tám (Đường 46) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Cù Chính Lan 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
646 Huyện Ia Grai Lê Văn Tám (Đường 46) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lê Hồng Phong - Cù Chính Lan 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
647 Huyện Ia Grai Đường số 47 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Ngã 3 Cách Mạng-Quang Trung 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Ia Grai Đường số 47 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Ngã 3 Cách Mạng-Quang Trung 380.000 330.000 - - - Đất TM-DV đô thị
649 Huyện Ia Grai Đường số 47 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Ngã 3 Cách Mạng-Quang Trung 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
650 Huyện Ia Grai Đường số 47 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Ngã 3 Cách Mạng-Quang Trung 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Ia Grai Đường 49 (đường nhựa thôn Thắng Cường) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Đường đất 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
652 Huyện Ia Grai Đường 49 (đường nhựa thôn Thắng Cường) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Đường đất 380.000 330.000 - - - Đất TM-DV đô thị
653 Huyện Ia Grai Đường 49 (đường nhựa thôn Thắng Cường) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Đường đất 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Ia Grai Đường 49 (đường nhựa thôn Thắng Cường) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Đường đất 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
655 Huyện Ia Grai Đường 50 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Trãi 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
656 Huyện Ia Grai Đường 50 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Trãi 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Ia Grai Đường 50 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Trãi 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
658 Huyện Ia Grai Đường 50 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Nguyễn Trãi 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
659 Huyện Ia Grai Đường 51 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Trãi - Đường cụt 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Ia Grai Đường 51 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Trãi - Đường cụt 380.000 330.000 - - - Đất TM-DV đô thị
661 Huyện Ia Grai Đường 51 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Trãi - Đường cụt 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
662 Huyện Ia Grai Đường 51 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Trãi - Đường cụt 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
664 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 560.000 500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
665 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
667 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
668 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
670 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
671 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
672 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 310.000 270.000 - - - Đất TM-DV đô thị
673 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
674 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
675 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
676 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 280.000 230.000 - - - Đất TM-DV đô thị
677 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
678 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
679 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
680 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (280) - Thị trấn Ia Kha 280.000 230.000 - - - Đất TM-DV đô thị
681 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
682 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
683 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
684 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (280) - Thị trấn Ia Kha 310.000 270.000 - - - Đất TM-DV đô thị
685 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
686 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
687 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
688 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 310.000 270.000 - - - Đất TM-DV đô thị
689 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
690 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
691 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
692 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 230.000 200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
693 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
694 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
695 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 768.000 672.000 - - - Đất SX-KD đô thị
697 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
698 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Ngã 3 đường tránh - Kpă Klơng 616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
699 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Hoàng Hoa Thám 1.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Huyện Ia Grai Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Kpă Klơng - Hoàng Hoa Thám 1.280.000 1.120.000 - - - Đất SX-KD đô thị