10:15 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai: Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị Trấn Ia Kha

Bảng giá đất tại huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho khu vực Lý Thường Kiệt đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khoảng từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, kéo dài từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Du. Với mức giá này, Lý Thường Kiệt là một lựa chọn hấp dẫn cho các hoạt động thương mại và sinh sống, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển.

Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 430.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hợp lý cho những ai muốn phát triển kinh tế hoặc sinh sống trong khu vực. Vị trí 2 cũng nằm trong đoạn từ Ngô Gia Tự đến Nguyễn Du, tạo điều kiện cho sự kết nối với các khu vực xung quanh.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND rất quan trọng cho các cá nhân và tổ chức. Việc nắm bắt giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản, đồng thời phản ánh đúng thực trạng thị trường.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ngô Gia Tự - Nguyễn Du 500.000 430.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Du - Ngã 3 Hùng Vương - Cách Mạng - Lý Thường Kiệt 430.000 370.000 - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ngô Gia Tự - Nguyễn Du 500.000 430.000 - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Ia Grai Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Du - Ngã 3 Hùng Vương - Cách Mạng - Lý Thường Kiệt 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ia Grai Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Ngô Gia Tự - Nguyễn Du 400.000 344.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Ia Grai Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Du - Ngã 3 Hùng Vương - Cách Mạng - Lý Thường Kiệt 344.000 296.000 - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện