Bảng giá đất tại Huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai: Phân tích tiềm năng và giá trị đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Đức Cơ, Gia Lai được quy định trong Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này hiện đang phát triển mạnh về hạ tầng và có nhiều tiềm năng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Tổng quan khu vực Huyện Đức Cơ

Huyện Đức Cơ nằm ở phía Đông Nam tỉnh Gia Lai, giáp với tỉnh Kon Tum và có biên giới với Campuchia, mang lại vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối giao thương giữa các khu vực miền Trung và Tây Nguyên.

Đặc điểm tự nhiên của huyện là địa hình đồi núi, khí hậu ôn hòa cùng nguồn đất đai màu mỡ, thuận lợi cho các hoạt động nông nghiệp như trồng cà phê, tiêu, cao su, v.v.

Về cơ sở hạ tầng, huyện Đức Cơ hiện đang phát triển nhanh chóng với một mạng lưới giao thông liên kết giữa các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ quan trọng kết nối trực tiếp Đức Cơ với các khu công nghiệp, trung tâm đô thị lớn trong khu vực. Nhờ đó, khu vực này đang có tốc độ đô thị hóa tăng nhanh và được nhiều nhà đầu tư chú ý.

Thêm vào đó, việc tăng trưởng dân số ổn định và sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng đang làm tăng giá trị bất động sản tại đây. Chính quyền tỉnh Gia Lai cũng đang triển khai các dự án phát triển cơ sở hạ tầng như đường giao thông, khu công nghiệp, khu dân cư, mở ra nhiều cơ hội cho đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Cơ

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất tại Huyện Đức Cơ hiện nay dao động từ 1.000.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất gần trung tâm thị trấn Đức Cơ và các khu vực gần các tuyến giao thông chính, khu công nghiệp có giá cao hơn, với mức giá từ 2.500.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu đất nông thôn và khu vực ngoại thành có mức giá thấp hơn, từ 1.000.000 đồng/m² đến 2.000.000 đồng/m², nhưng vẫn có tiềm năng tăng giá do nhu cầu mở rộng và phát triển khu đô thị trong tương lai.

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Đức Cơ sẽ tiếp tục tăng trưởng nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

Những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn sẽ thấy cơ hội sinh lời tốt tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu đất nằm gần các khu công nghiệp và tuyến giao thông trọng điểm. Việc đầu tư vào đất nền tại Đức Cơ sẽ giúp nhà đầu tư không chỉ gia tăng giá trị bất động sản mà còn tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Đức Cơ sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi giúp phát triển bất động sản. Trước hết, khu vực này nằm trong một chiến lược phát triển kinh tế trọng điểm của tỉnh Gia Lai, là cầu nối quan trọng giữa các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung. Vị trí này tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nhà ở.

Thứ hai, sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông và các khu công nghiệp đang đẩy mạnh nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ thương mại.

Huyện Đức Cơ là nơi được quy hoạch để phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị, tạo tiền đề vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Các tuyến giao thông quan trọng như quốc lộ 19, quốc lộ 14 nối liền với các tỉnh lớn, giúp kết nối Đức Cơ với các khu vực kinh tế năng động.

Thứ ba, nền kinh tế địa phương đang tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các ngành nông nghiệp chủ lực như cà phê, tiêu, cao su, tạo ra một lượng lao động ổn định và nhu cầu về các khu vực nhà ở cao cấp.

Dự báo trong tương lai, Đức Cơ sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư lớn và các dự án bất động sản có quy mô lớn, tạo cơ hội tăng trưởng ổn định cho thị trường.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị và khu công nghiệp, tiềm năng bất động sản tại Đức Cơ sẽ ngày càng gia tăng. Bên cạnh đó, các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, mở ra cơ hội mới cho các nhà đầu tư tại khu vực này.

Với các yếu tố phát triển về hạ tầng, giao thông và nhu cầu tăng cao về nhà ở và khu công nghiệp, Huyện Đức Cơ là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Cơ là: 10.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Cơ là: 3.960 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Cơ là: 356.673 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
96

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl - Nguyễn Thái Học 900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl - Nguyễn Thái Học 540.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl - Nguyễn Thái Học 450.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl - Nguyễn Thái Học 320.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl - Nguyễn Thái Học 230.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Thái Học - Trần Bình Trọng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Thái Học - Trần Bình Trọng 670.000 470.000 330.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Thái Học - Trần Bình Trọng 600.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Thái Học - Trần Bình Trọng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Thái Học - Trần Bình Trọng 270.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Trần Bình Trọng - Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Trần Bình Trọng - Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) 960.000 640.000 480.000 - - Đất ở đô thị
13 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Trần Bình Trọng - Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Trần Bình Trọng - Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Trần Bình Trọng - Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) - Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) - Nguyễn Văn Trỗi 1.200.000 830.000 670.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) - Nguyễn Văn Trỗi 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) - Nguyễn Văn Trỗi 750.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình) - Nguyễn Văn Trỗi 580.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Văn Trỗi - Tăng Bạt Hổ 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Văn Trỗi - Tăng Bạt Hổ 2.040.000 1.510.000 1.290.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Văn Trỗi - Tăng Bạt Hổ 1.830.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Văn Trỗi - Tăng Bạt Hổ 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Văn Trỗi - Tăng Bạt Hổ 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Tăng Bạt Hổ - Chu Văn An 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Tăng Bạt Hổ - Chu Văn An 1.200.000 830.000 670.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Tăng Bạt Hổ - Chu Văn An 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Tăng Bạt Hổ - Chu Văn An 750.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Tăng Bạt Hổ - Chu Văn An 580.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Chu Văn An - Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Chu Văn An - Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền 670.000 470.000 330.000 - - Đất ở đô thị
33 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Chu Văn An - Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền 600.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Chu Văn An - Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền 400.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Chu Văn An - Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền 270.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền - Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền - Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) 540.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
38 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền - Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) 450.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền - Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền - Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) 230.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) - Hết ranh giới Thị trấn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) - Hết ranh giới Thị trấn 470.000 350.000 240.000 - - Đất ở đô thị
43 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) - Hết ranh giới Thị trấn 400.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) - Hết ranh giới Thị trấn 310.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Đức Cơ Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ) - Hết ranh giới Thị trấn 210.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Đức Cơ Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Đức Cơ Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 960.000 640.000 480.000 - - Đất ở đô thị
48 Huyện Đức Cơ Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Đức Cơ Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 560.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Đức Cơ Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 400.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 600.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 340.000 260.000 210.000 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 240.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 180.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết đường 310.000 250.000 200.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết đường 280.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết đường 230.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Đức Cơ Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết đường 170.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 600.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 340.000 260.000 210.000 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 300.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 240.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 180.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 310.000 250.000 200.000 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 280.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 230.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 170.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết ranh giới thị trấn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết ranh giới thị trấn 260.000 230.000 180.000 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết ranh giới thị trấn 240.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết ranh giới thị trấn 200.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Siu Blẽh - Hết ranh giới thị trấn 150.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 600.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 340.000 260.000 210.000 - - Đất ở đô thị
78 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 240.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Nguyễn Chí Thanh 180.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Chí Thanh - Anh Hùng Núp 900.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Chí Thanh - Anh Hùng Núp 540.000 360.000 260.000 - - Đất ở đô thị
83 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Chí Thanh - Anh Hùng Núp 450.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Chí Thanh - Anh Hùng Núp 320.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Đức Cơ Tăng Bạt Hổ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Nguyễn Chí Thanh - Anh Hùng Núp 230.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 500.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 310.000 250.000 200.000 - - Đất ở đô thị
88 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 280.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 230.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Phan Đình Phùng 170.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 300.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 260.000 230.000 180.000 - - Đất ở đô thị
93 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 240.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 200.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Phan Đình Phùng - Siu Blẽh 150.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Anh Hùng Núp 500.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Anh Hùng Núp 310.000 250.000 200.000 - - Đất ở đô thị
98 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Anh Hùng Núp 280.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Anh Hùng Núp 230.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Đức Cơ Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Ty Quang Trung - Anh Hùng Núp 170.000 - - - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...