14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2502 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2503 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2504 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2505 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2506 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 288.000 240.000 184.000 - - Đất SX-KD đô thị
2507 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2508 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2509 Huyện Chư Sê Nguyễn Bỉnh Khiêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Hết đường 1.824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2510 Huyện Chư Sê Lê Văn Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trường Chinh - Nguyễn Thiện Thuật 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2511 Huyện Chư Sê Lê Văn Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trường Chinh - Nguyễn Thiện Thuật 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2512 Huyện Chư Sê Lê Văn Tám (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trường Chinh - Nguyễn Thiện Thuật 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2513 Huyện Chư Sê Lê Văn Tám (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trường Chinh - Nguyễn Thiện Thuật 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2514 Huyện Chư Sê Lê Văn Tám (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trường Chinh - Nguyễn Thiện Thuật 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2515 Huyện Chư Sê Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2516 Huyện Chư Sê Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 744.000 600.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
2517 Huyện Chư Sê Lý Tự Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2518 Huyện Chư Sê Lý Tự Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2519 Huyện Chư Sê Lý Tự Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2520 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2521 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56) 320.000 264.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
2522 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56) 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2523 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56) 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2524 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56) 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2525 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22) - Đường vào nghĩa địa thị trấn 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2526 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22) - Đường vào nghĩa địa thị trấn 744.000 600.000 440.000 - - Đất SX-KD đô thị
2527 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22) - Đường vào nghĩa địa thị trấn 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2528 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22) - Đường vào nghĩa địa thị trấn 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2529 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22) - Đường vào nghĩa địa thị trấn 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2530 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết đất ông Hoàng Anh Bắc - Sân Vận động 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2531 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết đất ông Hoàng Anh Bắc - Sân Vận động 880.000 712.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
2532 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết đất ông Hoàng Anh Bắc - Sân Vận động 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2533 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết đất ông Hoàng Anh Bắc - Sân Vận động 656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2534 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết đất ông Hoàng Anh Bắc - Sân Vận động 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2535 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Sân Vận động - Nguyễn Thái Học 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2536 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Sân Vận động - Nguyễn Thái Học 1.056.000 800.000 552.000 - - Đất SX-KD đô thị
2537 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Sân Vận động - Nguyễn Thái Học 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2538 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Sân Vận động - Nguyễn Thái Học 696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2539 Huyện Chư Sê Nguyễn Chí Thanh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Sân Vận động - Nguyễn Thái Học 512.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2540 Huyện Chư Sê Trần Quang Khải (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Kim Đồng - Hà Huy Tập 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2541 Huyện Chư Sê Trần Quang Khải (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Kim Đồng - Hà Huy Tập 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2542 Huyện Chư Sê Trần Quang Khải (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Kim Đồng - Hà Huy Tập 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2543 Huyện Chư Sê Trần Quang Khải (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Kim Đồng - Hà Huy Tập 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2544 Huyện Chư Sê Trần Quang Khải (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Kim Đồng - Hà Huy Tập 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2545 Huyện Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2546 Huyện Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
2547 Huyện Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2548 Huyện Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2549 Huyện Chư Sê Nguyễn Thiện Thuật (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2550 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Ngô Mây 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2551 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Ngô Mây 792.000 640.000 472.000 - - Đất SX-KD đô thị
2552 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Ngô Mây 712.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2553 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Ngô Mây 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2554 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Ngô Mây 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2555 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Ngô Mây - Hết đường 768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2556 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Ngô Mây - Hết đường 488.000 392.000 288.000 - - Đất SX-KD đô thị
2557 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Ngô Mây - Hết đường 440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2558 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngô Mây - Hết đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2559 Huyện Chư Sê Đoàn Thị Điểm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Ngô Mây - Hết đường 264.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2560 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2561 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 2.240.000 1.616.000 1.120.000 - - Đất SX-KD đô thị
2562 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 2.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2563 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 1.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2564 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 976.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2565 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2566 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 1.320.000 1.040.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
2567 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2568 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2569 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2570 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2571 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
2572 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 1.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2573 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2574 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2575 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2576 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
2577 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2578 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2579 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2580 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 4.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2581 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.320.000 1.672.000 1.152.000 - - Đất SX-KD đô thị
2582 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.088.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2583 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2584 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2585 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 4.080.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2586 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
2587 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2588 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2589 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2590 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 2.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2591 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.320.000 1.040.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
2592 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2593 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2594 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2595 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2596 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
2597 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2598 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2599 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 624.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2600 Huyện Chư Sê Tôn Đức Thắng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị