08:31 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Khu Lê Duẩn (Đất Ở Đô Thị)

Bảng giá đất tại huyện Chư Sê, Gia Lai cho khu Lê Duẩn (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - thị trấn Chư Sê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu Lê Duẩn có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự phát triển ổn định của hạ tầng và tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn sở hữu đất tại một trong những vị trí thuận lợi nhất trong thị trấn Chư Sê.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các bổ sung mới nhất là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Lê Duẩn, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý và hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.090.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.070.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 856.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 1.440.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện