15:28 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đoạn Đường Cách Mạng

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường Cách Mạng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.730.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Cách Mạng có mức giá là 1.730.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí chiến lược gần các khu vực thương mại, dịch vụ và hạ tầng giao thông thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cách Mạng, thị trấn Chư Sê, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 1.730.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 1.090.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 1.384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 872.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Lê Lợi 1.384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Đầu cầu Ia Hlốt 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Chư Sê Cách Mạng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đầu cầu Ia Hlốt - Hết ranh giới thị trấn 800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện