08:30 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai Cho Đường Lê Duẩn

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, Gia Lai cho khu vực đường Lê Duẩn (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, từ Quang Trung đến Hùng Vương), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lê Duẩn có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các tiện ích công cộng.

Vị Trí 2: 1.850.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 1.850.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có nhiều tiềm năng cho việc phát triển nhà ở và kinh doanh.

Vị Trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng và cơ hội đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực đường Lê Duẩn, thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 2.500.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.900.000 2.090.000 1.440.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.500.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.650.000 1.300.000 900.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.620.000 1.250.000 860.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.320.000 1.672.000 1.152.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.320.000 1.040.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Quang Trung - Hùng Vương 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Hưng Đạo 2.320.000 1.672.000 1.152.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.000.000 1.480.000 1.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Lê Lợi - Võ Nguyên Giáp 1.320.000 1.040.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Chư Sê Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết đường 1.296.000 1.000.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện