Bảng giá đất Huyện Chư Pưh Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 349.069
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 330.000 220.000 145.000 - - Đất TM-DV đô thị
802 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
803 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 165.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
804 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
805 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 500.000 340.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
806 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
807 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
808 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 138.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
809 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
810 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 420.000 280.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
811 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
812 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
813 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
814 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
815 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 480.000 320.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
816 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
817 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
818 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 135.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
819 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
820 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 300.000 200.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
821 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
822 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
823 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
824 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 138.000 920.000 460.000 - - Đất TM-DV đô thị
825 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 115.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
826 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 690.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
827 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
828 Huyện Chư Pưh D22(Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Hết đường 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
829 Huyện Chư Pưh D22(Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Hết đường 720.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
830 Huyện Chư Pưh D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Hết đường 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
831 Huyện Chư Pưh D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Hết đường 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
832 Huyện Chư Pưh D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Hết đường 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
833 Huyện Chư Pưh Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng 156.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
834 Huyện Chư Pưh Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng 900.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
835 Huyện Chư Pưh Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng 750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
836 Huyện Chư Pưh Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
837 Huyện Chư Pưh Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
838 Huyện Chư Pưh 17 tháng 3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn 195.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
839 Huyện Chư Pưh 17 tháng 3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn 102.000 680.000 340.000 - - Đất TM-DV đô thị
840 Huyện Chư Pưh 17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
841 Huyện Chư Pưh 17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
842 Huyện Chư Pưh 17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
843 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường D30 (Đường QH) - D25 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
844 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường D30 (Đường QH) - D25 300.000 200.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
845 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường D30 (Đường QH) - D25 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
846 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường D30 (Đường QH) - D25 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
847 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa D25 - Hết Đường 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
848 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa D25 - Hết Đường 270.000 180.000 145.000 - - Đất TM-DV đô thị
849 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa D25 - Hết Đường 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
850 Huyện Chư Pưh QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa D25 - Hết Đường 155.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
851 Huyện Chư Pưh Đường Vành Đai (D25) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Nguyễn Trãi 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
852 Huyện Chư Pưh Đường Vành Đai (D25) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Nguyễn Trãi 270.000 180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
853 Huyện Chư Pưh Đường Vành Đai (D25) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Nguyễn Trãi 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
854 Huyện Chư Pưh Đường Vành Đai (D25) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Nguyễn Trãi 155.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
855 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
856 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) 330.000 220.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
857 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
858 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) 165.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
859 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
860 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi 240.000 160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
861 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
862 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
863 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
864 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn 180.000 130.000 - - - Đất TM-DV đô thị
865 Huyện Chư Pưh Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
866 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
867 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 270.000 180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
868 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
869 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 155.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
870 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
871 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 240.000 160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
872 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
873 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
874 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
875 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 270.000 180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
876 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
877 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 155.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
878 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
879 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 240.000 160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
880 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
881 Huyện Chư Pưh Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
882 Huyện Chư Pưh Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - Hết đường 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
883 Huyện Chư Pưh Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - Hết đường 240.000 160.000 - - - Đất TM-DV đô thị
884 Huyện Chư Pưh Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - Hết đường 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
885 Huyện Chư Pưh Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - Hết đường 150.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
886 Huyện Chư Pưh A Sanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - D25 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
887 Huyện Chư Pưh A Sanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - D25 300.000 200.000 - - - Đất TM-DV đô thị
888 Huyện Chư Pưh A Sanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - D25 250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
889 Huyện Chư Pưh A Sanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - D25 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
890 Huyện Chư Pưh Hoàng Hoa Thám (QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Quang Trung 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
891 Huyện Chư Pưh Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Quang Trung 450.000 300.000 165.000 - - Đất TM-DV đô thị
892 Huyện Chư Pưh Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Quang Trung 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
893 Huyện Chư Pưh Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Quang Trung 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
894 Huyện Chư Pưh Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Quang Trung 133.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
895 Huyện Chư Pưh Cao Bá Quát (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn 120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
896 Huyện Chư Pưh Cao Bá Quát (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn 720.000 480.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
897 Huyện Chư Pưh Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
898 Huyện Chư Pưh Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
899 Huyện Chư Pưh Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn 180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
900 Huyện Chư Pưh Cao Bá Quát (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Duẩn - Quang Trung 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị