901 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT |
330.000
|
220.000
|
145.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
902 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
903 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT |
165.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
904 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ |
960.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
905 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ |
500.000
|
340.000
|
175.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
906 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ |
420.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
907 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
908 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ |
138.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
909 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng |
800.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
910 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng |
420.000
|
280.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
911 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng |
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
912 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng |
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
913 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng |
130.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
914 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh |
900.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
915 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh |
480.000
|
320.000
|
170.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
916 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
917 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh |
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
918 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh |
135.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
919 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn |
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
920 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn |
300.000
|
200.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
921 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
922 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
923 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
924 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
138.000
|
920.000
|
460.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
925 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
115.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
926 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
690.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
927 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành |
350.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
928 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
929 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường |
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
930 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
931 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
932 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
933 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng |
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
934 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng |
900.000
|
600.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
935 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng |
750.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
936 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng |
450.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
937 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
938 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn |
195.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
939 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn |
102.000
|
680.000
|
340.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
940 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn |
850.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
941 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn |
510.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
942 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn |
260.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
943 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25 |
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
944 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25 |
300.000
|
200.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
945 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
946 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25 |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
947 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
948 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường |
270.000
|
180.000
|
145.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
949 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
950 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường |
155.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
951 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
952 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi |
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
953 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
954 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi |
155.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
955 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) |
620.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
956 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) |
330.000
|
220.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
957 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) |
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
958 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH) |
165.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
959 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
960 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi |
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
961 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi |
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
962 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
963 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn |
300.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
964 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn |
180.000
|
130.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
965 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
966 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
967 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
968 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
969 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
155.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
970 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
971 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
972 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
973 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
974 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
975 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
270.000
|
180.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
976 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
977 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung |
155.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
978 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
979 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
980 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
981 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
982 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường |
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
983 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường |
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
984 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường |
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
985 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường |
150.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
986 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25 |
540.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
987 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25 |
300.000
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
988 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25 |
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
989 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25 |
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
990 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung |
840.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
991 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung |
450.000
|
300.000
|
165.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
992 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung |
380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
993 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung |
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
994 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung |
133.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
995 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn |
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
996 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn |
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
997 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn |
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
998 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn |
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
999 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn |
180.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
1000 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung |
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |