Bảng giá đất Huyện Chư Pưh Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 349.069
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
202 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 420.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 250.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 138.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
207 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 210.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 130.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 360.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
212 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 180.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 960.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
216 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 420.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 250.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 138.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 800.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
221 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 350.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 210.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 130.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 620.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 330.000 220.000 145.000 - - Đất ở đô thị
226 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 280.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 165.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 400.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 240.000 160.000 - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 200.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 150.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 960.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
234 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 420.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 250.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 138.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 840.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
239 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 380.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 230.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 133.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 540.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 300.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
244 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 250.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 160.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 960.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
248 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 420.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 250.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 138.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 720.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 390.000 260.000 155.000 - - Đất ở đô thị
253 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 330.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 195.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Chư Pưh D25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Chư Pưh D25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
257 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 230.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 133.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Chư Pưh D25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 720.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Chư Pưh D25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 390.000 260.000 155.000 - - Đất ở đô thị
262 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 330.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 195.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 100.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 540.000 360.000 180.000 - - Đất ở đô thị
266 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 450.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 270.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 140.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 800.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
271 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 350.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 210.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 130.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 620.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 330.000 220.000 145.000 - - Đất ở đô thị
276 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 280.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 165.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 960.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
280 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 420.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 250.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 138.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
285 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 210.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 130.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
290 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 400.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 240.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 135.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 300.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
295 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 250.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 160.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 260.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 138.000 920.000 460.000 - - Đất ở đô thị
299 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 115.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 690.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn Nguyễn Tất Thành

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ cho giá trị đất tại đây.

Vị Trí 2: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 340.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận lợi trong việc tiếp cận các tiện ích xung quanh.

Vị Trí 3: 175.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 175.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đường Nguyễn Tất Thành

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai, mặc dù nằm ở vị trí hẻm nhưng vẫn dễ dàng kết nối với các tuyến đường chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Nguyễn Tất Thành, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành, Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ, cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các khu vực mặt tiền. Tuy nhiên, mức giá này vẫn phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt khi nhu cầu về nhà ở tại Thị trấn Nhơn Hòa ngày càng tăng. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Huyện Chư Pưh. Nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Tất Thành, Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 138.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Tất Thành có mức giá là 138.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ, do đó giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá này không cao, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt khi nhu cầu về nhà ở tại Thị trấn Nhơn Hòa tiếp tục gia tăng. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo các văn bản đã nêu là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Huyện Chư Pưh. Nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Huỳnh Thúc Kháng, Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng (mặt tiền đường) – Thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng có mức giá là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa và thuận lợi cho việc kinh doanh. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp trong việc phát triển bất động sản thương mại.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Huỳnh Thúc Kháng, Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.