14:31 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Đây là khu vực sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ, tạo cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Huyện Chư Pưh nằm ở phía Đông Nam tỉnh Gia Lai, là một trong những khu vực có vị trí chiến lược trong mạng lưới giao thông Tây Nguyên.

Chư Pưh có diện tích rộng lớn với địa hình chủ yếu là đồi núi, đất đai màu mỡ và khí hậu ôn hòa, rất thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê, cao su và hồ tiêu.

Với lợi thế về nông sản, Chư Pưh đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu công nghiệp và khu dân cư.

Ngoài ra, Huyện Chư Pưh còn nổi bật nhờ mạng lưới giao thông khá phát triển, với các tuyến quốc lộ 14 và các con đường nội bộ đang được nâng cấp và mở rộng.

Hệ thống giao thông này không chỉ kết nối các huyện lân cận mà còn giúp việc vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng hơn, góp phần gia tăng giá trị bất động sản khu vực.

Khu vực này hiện đang được quy hoạch và đầu tư vào nhiều dự án hạ tầng quan trọng, bao gồm các khu công nghiệp chế biến nông sản, khu đô thị mới và các khu dân cư hiện đại. Chính nhờ các yếu tố này, giá trị đất đai tại Chư Pưh đang có xu hướng tăng mạnh và trở thành điểm sáng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Pưh hiện đang dao động ở nhiều mức khác nhau tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Cụ thể, đất ở các khu vực trung tâm huyện, gần các tuyến đường chính, giá đất có thể dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m², tùy thuộc vào các yếu tố như vị trí và tiềm năng phát triển.

Ở các khu vực ngoại ô, giá đất thấp hơn, giao động từ 1 triệu đến 2,5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai.

Đặc biệt, những khu đất có khả năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ nông nghiệp sang đất ở hoặc đất thương mại sẽ có tiềm năng tăng giá rất lớn trong vài năm tới.

Với mức giá đất hiện tại, các nhà đầu tư có thể lựa chọn giữa đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Nếu bạn tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu đất gần các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp đang triển khai sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc đầu tư vào đất nông nghiệp ở các vùng ngoại ô có tiềm năng chuyển đổi cao là một lựa chọn hợp lý.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Huyện Chư Pưh có nhiều yếu tố tiềm năng nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Đầu tiên, Huyện Chư Pưh có nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là cây công nghiệp như cà phê và cao su, điều này tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp chế biến nông sản.

Các dự án phát triển này đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư và tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho xây dựng khu công nghiệp, khu dân cư và các tiện ích phụ trợ.

Tiềm năng phát triển giao thông là yếu tố thứ hai không thể không nhắc đến. Hệ thống quốc lộ 14 cùng các tuyến giao thông chính đang được nâng cấp, kết nối Huyện Chư Pưh với các huyện lân cận và các tỉnh trong khu vực Tây Nguyên, mở ra cơ hội giao thương và phát triển kinh tế.

Hơn nữa, với việc đầu tư vào các tuyến đường mới và các dự án hạ tầng lớn, giá trị bất động sản tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông quan trọng sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Điểm nổi bật thứ ba là tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng. Với lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và sự phát triển của ngành nông nghiệp, Huyện Chư Pưh có thể phát triển các loại hình du lịch sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và tham quan nông trại.

Đây là những yếu tố thu hút khách du lịch và có thể làm tăng giá trị đất tại các khu vực ven sông, gần các điểm du lịch hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch.

Huyện Chư Pưh sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ với các yếu tố về giao thông, kinh tế nông nghiệp và tiềm năng du lịch. Đây là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 351.944 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
421

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
202 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 420.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 250.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 138.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
207 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 210.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng 130.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 360.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
212 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH) 180.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 960.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
216 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 420.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 250.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 138.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 800.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
221 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 350.000 - - - - Đất ở đô thị
222 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 210.000 - - - - Đất ở đô thị
223 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 130.000 - - - - Đất ở đô thị
224 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 620.000 - - - - Đất ở đô thị
225 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 330.000 220.000 145.000 - - Đất ở đô thị
226 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 280.000 - - - - Đất ở đô thị
227 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận 165.000 - - - - Đất ở đô thị
228 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 400.000 - - - - Đất ở đô thị
229 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 240.000 160.000 - - - Đất ở đô thị
230 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 200.000 - - - - Đất ở đô thị
231 Huyện Chư Pưh Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn 150.000 - - - - Đất ở đô thị
232 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 960.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
234 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 420.000 - - - - Đất ở đô thị
235 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 250.000 - - - - Đất ở đô thị
236 Huyện Chư Pưh Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 138.000 - - - - Đất ở đô thị
237 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 840.000 - - - - Đất ở đô thị
238 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
239 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 380.000 - - - - Đất ở đô thị
240 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 230.000 - - - - Đất ở đô thị
241 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 133.000 - - - - Đất ở đô thị
242 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 540.000 - - - - Đất ở đô thị
243 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 300.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
244 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 250.000 - - - - Đất ở đô thị
245 Huyện Chư Pưh Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Hết đường 160.000 - - - - Đất ở đô thị
246 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 960.000 - - - - Đất ở đô thị
247 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
248 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 420.000 - - - - Đất ở đô thị
249 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 250.000 - - - - Đất ở đô thị
250 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 138.000 - - - - Đất ở đô thị
251 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 720.000 - - - - Đất ở đô thị
252 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 390.000 260.000 155.000 - - Đất ở đô thị
253 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 330.000 - - - - Đất ở đô thị
254 Huyện Chư Pưh Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 195.000 - - - - Đất ở đô thị
255 Huyện Chư Pưh D25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 840.000 - - - - Đất ở đô thị
256 Huyện Chư Pưh D25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
257 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
258 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 230.000 - - - - Đất ở đô thị
259 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 133.000 - - - - Đất ở đô thị
260 Huyện Chư Pưh D25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 720.000 - - - - Đất ở đô thị
261 Huyện Chư Pưh D25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 390.000 260.000 155.000 - - Đất ở đô thị
262 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 330.000 - - - - Đất ở đô thị
263 Huyện Chư Pưh D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT 195.000 - - - - Đất ở đô thị
264 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 100.000 - - - - Đất ở đô thị
265 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 540.000 360.000 180.000 - - Đất ở đô thị
266 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 450.000 - - - - Đất ở đô thị
267 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 270.000 - - - - Đất ở đô thị
268 Huyện Chư Pưh Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 140.000 - - - - Đất ở đô thị
269 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 800.000 - - - - Đất ở đô thị
270 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
271 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 350.000 - - - - Đất ở đô thị
272 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 210.000 - - - - Đất ở đô thị
273 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 130.000 - - - - Đất ở đô thị
274 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 620.000 - - - - Đất ở đô thị
275 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 330.000 220.000 145.000 - - Đất ở đô thị
276 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 280.000 - - - - Đất ở đô thị
277 Huyện Chư Pưh Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT 165.000 - - - - Đất ở đô thị
278 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 960.000 - - - - Đất ở đô thị
279 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
280 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 420.000 - - - - Đất ở đô thị
281 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 250.000 - - - - Đất ở đô thị
282 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ 138.000 - - - - Đất ở đô thị
283 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
284 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 420.000 280.000 160.000 - - Đất ở đô thị
285 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 350.000 - - - - Đất ở đô thị
286 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 210.000 - - - - Đất ở đô thị
287 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng 130.000 - - - - Đất ở đô thị
288 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 900.000 - - - - Đất ở đô thị
289 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
290 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 400.000 - - - - Đất ở đô thị
291 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 240.000 - - - - Đất ở đô thị
292 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh 135.000 - - - - Đất ở đô thị
293 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
294 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 300.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
295 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 250.000 - - - - Đất ở đô thị
296 Huyện Chư Pưh Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn 160.000 - - - - Đất ở đô thị
297 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 260.000 - - - - Đất ở đô thị
298 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 138.000 920.000 460.000 - - Đất ở đô thị
299 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 115.000 - - - - Đất ở đô thị
300 Huyện Chư Pưh 30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 690.000 - - - - Đất ở đô thị