1401 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1402 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1403 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1404 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1405 |
Huyện Chư Pưh |
Hoàng Hoa Thám (QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Quang Trung
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1406 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1407 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1408 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1409 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1410 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường 17 tháng 3 - Lê Duẩn
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1411 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1412 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1413 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1414 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1415 |
Huyện Chư Pưh |
Cao Bá Quát (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1416 |
Huyện Chư Pưh |
D34 (Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Huỳnh Thúc Kháng (QH)
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1417 |
Huyện Chư Pưh |
D34 (Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Huỳnh Thúc Kháng (QH)
|
216.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1418 |
Huyện Chư Pưh |
D34 (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Huỳnh Thúc Kháng (QH)
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1419 |
Huyện Chư Pưh |
D34 (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Huỳnh Thúc Kháng (QH)
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1420 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi - Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1421 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi - Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1422 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi - Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1423 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi - Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1424 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi - Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1425 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu - Hết khu quy hoạch dân cư
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1426 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu - Hết khu quy hoạch dân cư
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1427 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu - Hết khu quy hoạch dân cư
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1428 |
Huyện Chư Pưh |
Duy Tân (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu - Hết khu quy hoạch dân cư
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1429 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Lê Thánh Tông
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1430 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Lê Thánh Tông
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1431 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Lê Thánh Tông
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1432 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Lê Thánh Tông
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1433 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Lê Thánh Tông
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1434 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
496.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1435 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
264.000
|
176.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1436 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1437 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1438 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Đường liên xã (đường vành đai)
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1439 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Đường liên xã (đường vành đai)
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1440 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Đường liên xã (đường vành đai)
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1441 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Phú (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Đường liên xã (đường vành đai)
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1442 |
Huyện Chư Pưh |
An Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Phú - Trường Chinh
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1443 |
Huyện Chư Pưh |
An Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Phú - Trường Chinh
|
288.000
|
192.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1444 |
Huyện Chư Pưh |
An Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Phú - Trường Chinh
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1445 |
Huyện Chư Pưh |
An Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Phú - Trường Chinh
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1446 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Thánh Tông (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Tô Đức Thắng
|
496.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1447 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Thánh Tông (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Tô Đức Thắng
|
264.000
|
176.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1448 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Thánh Tông (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Tô Đức Thắng
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1449 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Thánh Tông (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Tô Đức Thắng
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1450 |
Huyện Chư Pưh |
Hàm Nghi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Nguyễn Hữu Thọ
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1451 |
Huyện Chư Pưh |
Hàm Nghi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Nguyễn Hữu Thọ
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1452 |
Huyện Chư Pưh |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Nguyễn Hữu Thọ
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1453 |
Huyện Chư Pưh |
Hàm Nghi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trường Chinh - Nguyễn Hữu Thọ
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1454 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Quang Trung
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1455 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Quang Trung
|
288.000
|
192.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1456 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Quang Trung
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1457 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Quang Trung
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1458 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Đường vào đất sản xuất
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1459 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Đường vào đất sản xuất
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1460 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Đường vào đất sản xuất
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1461 |
Huyện Chư Pưh |
Văn Cao (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Đường vào đất sản xuất
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1462 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1463 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1464 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1465 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1466 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1467 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh - Đinh Tiên Hoàng
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1468 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh - Đinh Tiên Hoàng
|
384.000
|
256.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1469 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh - Đinh Tiên Hoàng
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1470 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh - Đinh Tiên Hoàng
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1471 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh - Đinh Tiên Hoàng
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1472 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1473 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ
|
432.000
|
288.000
|
144.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1474 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1475 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ
|
216.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1476 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Thái Học (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Lý Thái Tổ
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1477 |
Huyện Chư Pưh |
Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
92.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1478 |
Huyện Chư Pưh |
Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
528.000
|
352.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1479 |
Huyện Chư Pưh |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
440.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1480 |
Huyện Chư Pưh |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1481 |
Huyện Chư Pưh |
Chu Văn An (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1482 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Bính (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Linh - Trường Chinh
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1483 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Bính (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Linh - Trường Chinh
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1484 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Bính (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Linh - Trường Chinh
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1485 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Bính (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Linh - Trường Chinh
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1486 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1487 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1488 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1489 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Linh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1490 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Đăng Lưu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1491 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Đăng Lưu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
168.000
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1492 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Đăng Lưu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1493 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Đăng Lưu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Thánh Tông - Hàm Nghi
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1494 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1495 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1496 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Cừ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1497 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Cừ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1498 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Văn Cừ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1499 |
Huyện Chư Pưh |
Tôn Thất Thuyết (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1500 |
Huyện Chư Pưh |
Tôn Thất Thuyết (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Duẩn - Quang Trung
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |