1301 |
Huyện Chư Pưh |
Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1302 |
Huyện Chư Pưh |
Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
432.000
|
288.000
|
144.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1303 |
Huyện Chư Pưh |
Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1304 |
Huyện Chư Pưh |
Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
216.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1305 |
Huyện Chư Pưh |
Võ Thị Sáu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
112.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1306 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1307 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1308 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1309 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1310 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1311 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT
|
496.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1312 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT
|
264.000
|
176.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1313 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1314 |
Huyện Chư Pưh |
Kpa Klơng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hết ranh giới TT
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1315 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1316 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1317 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1318 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1319 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường QH Duy Tân - Nguyễn Văn Cừ
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1320 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1321 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1322 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1323 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1324 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Văn Cừ - Đinh Tiên Hoàng
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1325 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1326 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh
|
384.000
|
256.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1327 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1328 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1329 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Chí Thanh
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1330 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1331 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1332 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1333 |
Huyện Chư Pưh |
Quang Trung (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới Thị trấn
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1334 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1335 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
1.104.000
|
736.000
|
368.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1336 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
92.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1337 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
552.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1338 |
Huyện Chư Pưh |
30 tháng 4 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1339 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1340 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1341 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1342 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1343 |
Huyện Chư Pưh |
D22(Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Hết đường
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1344 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng
|
1.248.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1345 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng
|
720.000
|
480.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1346 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng
|
600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1347 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng
|
360.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1348 |
Huyện Chư Pưh |
Triệu Thị Trinh (Đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Thái Học - Đinh Tiên Hoàng
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1349 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1350 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn
|
816.000
|
544.000
|
272.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1351 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn
|
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1352 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn
|
408.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1353 |
Huyện Chư Pưh |
17 tháng 3 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đinh Tiên Hoàng - Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1354 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1355 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1356 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1357 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Đường D30 (Đường QH) - D25
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1358 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1359 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường
|
216.000
|
144.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1360 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1361 |
Huyện Chư Pưh |
QH Hai Bà Trưng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
D25 - Hết Đường
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1362 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1363 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi
|
216.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1364 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1365 |
Huyện Chư Pưh |
Đường Vành Đai (D25) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kpă Klơng - Nguyễn Trãi
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1366 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH)
|
496.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1367 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH)
|
264.000
|
176.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1368 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH)
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1369 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - An Dương Vương (Đường QH)
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1370 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1371 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1372 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1373 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
An Dương Vương (Đường QH) - Hàm Nghi
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1374 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1375 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn
|
144.000
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1376 |
Huyện Chư Pưh |
Trường Chinh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hàm Nghi - Hết ranh giới Thị trấn
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1377 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1378 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
216.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1379 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1380 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1381 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1382 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1383 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1384 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1385 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
384.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1386 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
216.000
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1387 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1388 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung
|
124.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1389 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1390 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1391 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1392 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Lợi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
(Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1393 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1394 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1395 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1396 |
Huyện Chư Pưh |
Wừu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Kinh Dương Vương - Hết đường
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1397 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1398 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
240.000
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1399 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1400 |
Huyện Chư Pưh |
A Sanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - D25
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |