1201 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1202 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1203 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
816.000
|
544.000
|
272.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1204 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1205 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
408.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1206 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1207 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
96.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1208 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
576.000
|
384.000
|
192.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1209 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
480.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1210 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
288.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1211 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1212 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT
|
720.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1213 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT
|
384.000
|
256.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1214 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1215 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT
|
192.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1216 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT
|
108.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1217 |
Huyện Chư Pưh |
Ngô Thời Nhậm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1218 |
Huyện Chư Pưh |
Ngô Thời Nhậm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
816.000
|
544.000
|
272.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1219 |
Huyện Chư Pưh |
Ngô Thời Nhậm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1220 |
Huyện Chư Pưh |
Ngô Thời Nhậm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
408.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1221 |
Huyện Chư Pưh |
Ngô Thời Nhậm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1222 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Quang Khải (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1223 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Quang Khải (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
816.000
|
544.000
|
272.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1224 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
680.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1225 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
408.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1226 |
Huyện Chư Pưh |
Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám
|
208.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1227 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
88.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1228 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
480.000
|
320.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1229 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
400.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1230 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1231 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1232 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1233 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1234 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1235 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1236 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1237 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1238 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1239 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1240 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1241 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1242 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1243 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1244 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1245 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1246 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Chí Thanh - Huỳnh Thúc Kháng
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1247 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH)
|
520.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1248 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH)
|
288.000
|
192.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1249 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH)
|
240.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1250 |
Huyện Chư Pưh |
Nguyễn Tất Thành (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Huỳnh Thúc Kháng - Phan Bội Châu (đường QH)
|
144.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1251 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1252 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1253 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1254 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1255 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1256 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
640.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1257 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
336.000
|
224.000
|
128.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1258 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
280.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1259 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
168.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1260 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Quang Trung
|
104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1261 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận
|
496.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1262 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận
|
264.000
|
176.000
|
116.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1263 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận
|
224.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1264 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Quang Trung - Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận
|
132.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1265 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1266 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
192.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1267 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
160.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1268 |
Huyện Chư Pưh |
Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận - Nghĩa trang nhân dân thị trấn
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1269 |
Huyện Chư Pưh |
Phạm Văn Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1270 |
Huyện Chư Pưh |
Phạm Văn Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1271 |
Huyện Chư Pưh |
Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1272 |
Huyện Chư Pưh |
Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1273 |
Huyện Chư Pưh |
Phạm Văn Đồng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Anh Hùng Núp
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1274 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1275 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1276 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1277 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1278 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1279 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Hết đường
|
432.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1280 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Hết đường
|
240.000
|
160.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1281 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Hết đường
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1282 |
Huyện Chư Pưh |
Phan Bội Châu (đường QH) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Tất Thành - Hết đường
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1283 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
768.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1284 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
400.000
|
272.000
|
140.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1285 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
336.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1286 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1287 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi
|
1.104.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1288 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
576.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1289 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
312.000
|
208.000
|
124.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1290 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1291 |
Huyện Chư Pưh |
Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1292 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
672.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1293 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
360.000
|
240.000
|
132.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1294 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
304.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1295 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
184.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1296 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH)
|
1.064.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1297 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT
|
576.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1298 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT
|
312.000
|
208.000
|
124.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1299 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT
|
264.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
1300 |
Huyện Chư Pưh |
D25 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa |
Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới TT
|
156.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |