14:30 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Khu vực này đang sở hữu tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng giao thông và các cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Chư Păh

Huyện Chư Păh nằm ở phía đông bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí chiến lược thuận lợi khi kết nối với các khu vực quan trọng như thành phố Pleiku và các tỉnh Tây Nguyên.

Với diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, Chư Păh có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp chế biến. Khu vực này nổi bật với nền kinh tế nông thôn chủ yếu từ cây công nghiệp như cà phê, hồ tiêu, và cao su, những sản phẩm nông sản xuất khẩu chủ yếu của tỉnh.

Ngoài ra, Huyện Chư Păh cũng là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào những yếu tố đặc biệt như sự phát triển của hạ tầng giao thông, cơ sở hạ tầng đô thị, và quy hoạch phát triển dài hạn của tỉnh Gia Lai.

Chính quyền tỉnh Gia Lai đã chú trọng đầu tư các dự án giao thông trọng điểm như nâng cấp các tuyến đường liên tỉnh và quốc lộ, giúp tăng cường kết nối giữa Chư Păh và các khu vực khác trong khu vực Tây Nguyên.

Việc nâng cấp hạ tầng giao thông sẽ không chỉ thúc đẩy nền kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản ở khu vực này.

Bên cạnh đó, với việc mở rộng các khu dân cư, khu công nghiệp và các dự án đầu tư phát triển, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Păh

Giá đất tại Huyện Chư Păh, Gia Lai có sự biến động đáng kể tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai, giá đất ở các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn hoặc khu công nghiệp có thể dao động từ 1.500.000 đồng/m² đến 2.200.000 đồng/m².

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô và vùng nông thôn thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Chư Păh vẫn còn ở mức hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Gia Lai, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, sự đầu tư vào các khu công nghiệp và dự án nhà ở khiến giá đất tại đây có thể tăng trưởng trong tương lai gần.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư dài hạn vào các khu vực gần các tuyến đường chính và các khu dân cư phát triển.

Đối với những người muốn đầu tư ngắn hạn hoặc mua để ở, các khu vực gần các dự án hạ tầng như các khu công nghiệp mới hoặc các khu đô thị sắp được xây dựng sẽ là lựa chọn hợp lý. Đây là những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, mang lại cơ hội sinh lời cao trong thời gian ngắn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Chư Păh chính là sự phát triển hạ tầng giao thông.

Các dự án nâng cấp quốc lộ 19, 14C và các tuyến đường liên tỉnh đang được triển khai sẽ giúp kết nối nhanh chóng Chư Păh với các thành phố lớn và các khu vực phát triển kinh tế. Sự thuận lợi về giao thông sẽ giúp gia tăng giá trị đất và phát triển các dự án bất động sản tại khu vực này.

Ngoài giao thông, Chư Păh cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên và các yếu tố văn hóa đặc trưng. Đây sẽ là yếu tố quan trọng trong việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang bùng nổ tại khu vực Tây Nguyên.

Với sự chú trọng của chính quyền địa phương vào quy hoạch đô thị và các khu công nghiệp, Huyện Chư Păh đang trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Các khu công nghiệp và các dự án nhà ở được triển khai sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất nền, nhà ở, cũng như các khu thương mại dịch vụ. Chính những yếu tố này giúp tăng trưởng giá trị bất động sản tại Huyện Chư Păh và mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và kinh tế, Huyện Chư Păh đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt khi hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang trên đà phát triển mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Păh là: 14.336.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Păh là: 3.600 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Păh là: 995.671 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
606

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Giáp ranh giới xã Nghĩa Hoà 1.008.000 864.000 696.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Giáp ranh giới xã Nghĩa Hoà 9.216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Giáp ranh giới xã Nghĩa Hoà 776.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Chư Păh Hùng Vương (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Giáp ranh giới xã Nghĩa Hoà 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Chư Păh Kpă Klơng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Chư Păh Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Chư Păh Kpă Klơng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Chư Păh Kpă Klơng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Chư Păh Kpă Klơng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 840.000 688.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 896.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Thị Minh Khai 616.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Chư Păh Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Thị Minh Khai - Phan Đình Phùng 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 1.120.000 960.000 776.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 1.024.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 864.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 1.400.000 1.200.000 976.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 3.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 1.232.000 1.056.000 856.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 11.264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 952.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 924.000 800.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 8.448.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 584.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng - Ranh giới Bệnh viện huyện 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Ranh giới Bệnh viện huyện - Quang Trung 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Ranh giới Bệnh viện huyện - Quang Trung 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Ranh giới Bệnh viện huyện - Quang Trung 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Ranh giới Bệnh viện huyện - Quang Trung 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Ranh giới Bệnh viện huyện - Quang Trung 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Hai Bà Trưng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Hai Bà Trưng 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Hai Bà Trưng 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Hai Bà Trưng 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Hai Bà Trưng 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Chư Păh Lý Thường Kiệt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hai Bà Trưng - Hùng Vương 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Chư Păh Nay Der (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Chư Păh Nay Der (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 280.000 240.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Chư Păh Nay Der (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Chư Păh Nay Der (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Chư Păh Nay Der (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Lý Thường Kiệt 176.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 252.000 216.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 2.304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Chư Păh Ngô Mây (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Đường vào lô - Ranh giới xã Nghĩa Hoà 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 476.000 408.000 328.000 - - Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 4.352.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Chư Păh Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hùng Vương - Hai Bà Trưng 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 476.000 408.000 328.000 - - Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 4.352.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
379 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Chư Păh Nguyễn Đường (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - NguyễnThị Minh Khai 296.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 2.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
382 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 896.000 768.000 616.000 - - Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 8.192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
384 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 688.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
385 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Quang Trung 552.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
386 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
387 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 700.000 600.000 488.000 - - Đất TM-DV đô thị
388 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
389 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 544.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
390 Huyện Chư Păh Nguyễn Thị Minh Khai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Quang Trung - Kpă Klơng 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
391 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
392 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
393 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 768.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
394 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 648.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
395 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Lê Lợi - Hết ranh giới trụ sở công an huyện 528.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
396 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
397 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 700.000 600.000 488.000 - - Đất TM-DV đô thị
398 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
399 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 544.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
400 Huyện Chư Păh Nguyễn Văn Linh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới trụ sở công an huyện - Hết đường 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị