09:27 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Huyện Chư Păh Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Păh, Gia Lai: Lê Lợi (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100)

Bảng giá đất của huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai cho khu vực Lê Lợi (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) thuộc thị trấn Phú Hòa đã được ban hành theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Ninh Hòa đến Hoàng Văn Thụ, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực nằm gần chỉ giới xây dựng, cho thấy giá trị đất tại đây có tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này thuận lợi cho việc xây dựng nhà ở và có thể tiếp cận dễ dàng các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư dài hạn. Vị trí này có thể gần hơn với các khu vực dân cư sầm uất và tiện ích.

Vị trí 3: 970.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 970.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư vào đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lê Lợi, huyện Chư Păh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
15

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 1.400.000 1.200.000 970.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 1.750.000 1.500.000 1.220.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 1.540.000 1.320.000 1.070.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 1.155.000 1.000.000 810.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 1.050.000 900.000 730.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 1.120.000 960.000 776.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 1.400.000 1.200.000 976.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 1.232.000 1.056.000 856.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 924.000 800.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 840.000 720.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Cầu Ninh Hoà - Hoàng Văn Thụ 1.120.000 960.000 776.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Linh 1.400.000 1.200.000 976.000 - - Đất SX-KD đô thị
13 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Nguyễn Văn Linh - Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) 1.232.000 1.056.000 856.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ) - Phan Đình Phùng (nối dài) 924.000 800.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Chư Păh Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100 ) - Thị trấn Phú Hòa Phan Đình Phùng (nối dài) - Hết ranh giới Thị trấn 840.000 720.000 584.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện