STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8901 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Ba Miễu - đến nhà ông Ba Tùa (số 157) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8902 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm | 480.000 | 336.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8903 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi | 480.000 | 336.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8904 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8905 | Huyện Châu Thành | Đường chùa Hội An | 420.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8906 | Huyện Châu Thành | Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) | 480.000 | 336.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8907 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Vàm Đình - ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ An Nhơn | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8908 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường cầu Cái Gia Nhỏ - sông Sa Đéc | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8909 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8910 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8911 | Huyện Châu Thành | Đường Xóm Cốm | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8912 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8913 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 9m | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8914 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 5m | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8915 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 3,5m | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8916 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 12m | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8917 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 7m | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8918 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 5m | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8919 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường 3,5m | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8920 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Chí Thanh | 480.000 | 336.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8921 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8922 | Huyện Châu Thành | Đường vào bến xe huyện | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
8923 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn | Đường 7m | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8924 | Huyện Châu Thành | Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn | Đường 5m | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8925 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8926 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8927 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8928 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ cầu Kiến Hùng - giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ) | 420.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8929 | Huyện Châu Thành | Thị trấn Cái Tàu Hạ | Đường từ Chùa Hội An - giáp sông Cái Tàu Hạ | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8930 | Huyện Châu Thành | Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành | Bà Chín Cô Đơn cũ - chùa Phước Long | 480.000 | 336.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8931 | Huyện Châu Thành | Hẻm chùa Phước Long | từ Quốc lộ 80 - Trần Trung Sỹ | 480.000 | 336.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8932 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8933 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Tân Bình - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8934 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8935 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8936 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8937 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8938 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8939 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8940 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8941 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Thực phẩm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8942 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8943 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8944 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8945 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8946 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.450.000 | 1.015.000 | 725.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8947 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8948 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8949 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8950 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8951 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8952 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 | 1.150.000 | 805.000 | 575.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8953 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8954 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8955 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8956 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8957 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8958 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8959 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8960 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8961 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8962 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8963 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8964 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8965 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8966 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8967 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8968 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8969 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8970 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8971 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8972 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8973 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8974 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8975 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8976 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8977 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8978 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8979 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8980 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8981 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8982 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8983 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8984 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 | 350.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8985 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8986 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8987 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8988 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8989 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8990 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8991 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8992 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8993 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8994 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8995 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8996 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8997 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 | 550.000 | 385.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8998 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 | 550.000 | 385.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
8999 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9000 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Đoạn Lộ L1 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L1 từ Chợ Nha Mân, khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Nha Mân có mức giá cao nhất là 3.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh vị trí đắc địa với sự phát triển hạ tầng tốt, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao này cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 2.660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.660.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng phát triển tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có giá trị và tiềm năng đáng kể.
Vị trí 3: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn về mặt hạ tầng hoặc có khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị bất động sản trong khu vực Lộ L1 - Chợ Nha Mân.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Nha Mân, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp Đoạn Lộ L1 - Chợ Tân Bình - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L1 - Chợ Tân Bình, khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Tân Bình có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi hơn. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào các yếu tố thuận lợi về vị trí và tiện ích.
Vị trí 2: 1.610.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.610.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể có điều kiện tiện ích và giao thông tốt, mặc dù không đạt mức thuận lợi như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Tân Bình, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Đoạn Lộ L1 - Chợ Dinh, Xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L1 từ Chợ Dinh, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Dinh, xã Tân Nhuận Đông có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, cho thấy đây là địa điểm có sự phát triển tốt hơn, gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng giao thông thuận lợi. Mức giá cao này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng phát triển nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng và giá trị tốt.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít phát triển hơn về mặt hạ tầng hoặc xa hơn đến các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị bất động sản trong khu vực Lộ L1 - Chợ Dinh.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Dinh, xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp - Đoạn Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu Xã Tân Nhuận Đông - Khu Vực 1
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ khu vực Chợ Rạch Cầu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc thiếu các tiện ích so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1, huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp Đoạn Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng chính hoặc có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 910.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 910.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt mức thuận lợi như vị trí 1.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2), Huyện Châu Thành, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.