STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Bình Thành - Bình Tấn - Khu vực 2 | Từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4202 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 2 | Chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4203 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4204 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) - Khu vực 2 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4205 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường bến đò Voi lửa - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4206 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Thượng - Khu vực 2 | Cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4207 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Hạ - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4208 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường ấp Nhì - Khu vực 2 | Cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4209 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) - Khu vực 2 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4210 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường Trần Văn Năng - Khu vực 2 | Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4211 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ CDC ấp 3 - Đến kênh 2/9 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4212 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Nam (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến cầu ranh An Phong -Tân Thạnh | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4213 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh 2/9 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4214 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4215 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh ranh Ranh Ao Phong - Tân Thạnh bờ tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà - Đến kênh chùa Cao Đài | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4216 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Giáo đường bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Từ UBND xã - Đến Kênh cả Cường | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4217 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Cả Cường Bờ Nam (xã Bình Tấn) - Khu vực 2 | Từ giáp kênh Giáo Đường - Đến giáp kênh Giữa | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4218 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - Đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Tân Mỹ | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4219 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Tân Mỹ - Đến Chợ Phú Lợi | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4220 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ - Đến Cầu đúc UBND xã | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4221 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ Cầu đúc UBND xã - Đến Kênh Đường Gạo | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4222 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Đường Gạo - Đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4223 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa - Đến Kênh Kháng Chiến | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4224 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4225 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4226 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4227 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4228 | Huyện Thanh Bình | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 240.000 | 224.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4229 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4230 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4231 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ Bình Thuận (Bình Thành) - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4232 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4233 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4234 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4235 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4236 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4237 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Phú - Khu vực 1 | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4238 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Bình Tấn - Khu vực 1 | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4239 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Long - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4240 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Huề - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4241 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4242 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Quới - Khu vực 1 | 330.000 | 231.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4243 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Bình - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4244 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Phú Lợi - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4245 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4246 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư An Phong - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4247 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư 256, xã An Phong - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4248 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Long - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4249 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Huề - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4250 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Hòa - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4251 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Quới - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4252 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Bình - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4253 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Mỹ - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4254 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Phú Lợi - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4255 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Tấn - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4256 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4257 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4258 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4259 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4260 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4261 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4262 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4263 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4264 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4265 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4266 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4267 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4268 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Bình Thành - Bình Tấn - Khu vực 2 | Từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4269 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 2 | Chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4270 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4271 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) - Khu vực 2 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4272 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường bến đò Voi lửa - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4273 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Thượng - Khu vực 2 | Cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4274 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Hạ - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4275 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường ấp Nhì - Khu vực 2 | Cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4276 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4277 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường Trần Văn Năng - Khu vực 2 | Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4278 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ CDC ấp 3 - Đến kênh 2/9 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4279 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Nam (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến cầu ranh An Phong -Tân Thạnh | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4280 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh 2/9 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4281 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4282 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh ranh Ranh Ao Phong - Tân Thạnh bờ tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà - Đến kênh chùa Cao Đài | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4283 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Giáo đường bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Từ UBND xã - Đến Kênh cả Cường | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4284 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Cả Cường Bờ Nam (xã Bình Tấn) - Khu vực 2 | Từ giáp kênh Giáo Đường - Đến giáp kênh Giữa | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4285 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - Đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Tân Mỹ | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4286 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Tân Mỹ - Đến Chợ Phú Lợi | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4287 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ - Đến Cầu đúc UBND xã | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4288 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ Cầu đúc UBND xã - Đến Kênh Đường Gạo | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4289 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Đường Gạo - Đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4290 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa - Đến Kênh Kháng Chiến | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4291 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4292 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4293 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4294 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4295 | Huyện Thanh Bình | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 180.000 | 168.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4296 | Huyện Thanh Bình | Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4297 | Huyện Thanh Bình | Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4298 | Huyện Thanh Bình | Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
4299 | Huyện Thanh Bình | Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4300 | Huyện Thanh Bình | Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Tại Cụm Công Nghiệp Bình Thành, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp Theo Quyết Định Số 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho loại đất sản xuất – kinh doanh nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực cụm công nghiệp, giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản sản xuất – kinh doanh tại địa phương.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Tại cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình, vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, cơ sở hạ tầng và điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất – kinh doanh. Mức giá này cho thấy đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư và phát triển kinh doanh, với khả năng sinh lợi cao hơn nhờ vào các yếu tố vị trí chiến lược và tiện ích đi kèm.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư tại cụm công nghiệp Bình Thành. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển kinh doanh, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong cụm công nghiệp
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực bao gồm thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hoà, Tân Quới, Tân Bình, Tân Thạnh, An Phong, và Bình Thành. Mức giá được đưa ra cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất nông nghiệp.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong các vị trí được xác định. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có chất lượng đất tốt, tiềm năng canh tác cao hoặc gần các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể có chất lượng đất tốt nhưng không đạt được mức độ phát triển hoặc vị trí đắc địa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí được xác định. Khu vực này có thể nằm ở xa hơn so với các khu vực cao hơn, hoặc chất lượng đất có thể không đồng đều như các vị trí khác.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực huyện Thanh Bình. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.