STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Xáng - cầu Ông Cân | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Cầu Ông Cân - Kênh Ngang | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải | 900.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lý Thường Kiệt | Chi Lăng - Lê Lợi | 32.000.000 | 22.400.000 | 16.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lý Thường Kiệt | Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 32.000.000 | 22.400.000 | 16.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lý Thường Kiệt | Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 21.000.000 | 14.700.000 | 10.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Sở Tư Pháp - Cuối tuyến | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tôn Đức Thắng | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tôn Đức Thắng | Điện Biên Phủ - cuối đường | 3.800.000 | 2.660.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo - Lê Lợi | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Quyền | Lê Lợi - Kênh 16 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Quyền | Kênh 16 - cống Thông Lưu | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Quyền | Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải | 900.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Thì Nhậm | Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Thì Nhậm | Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Thì Nhậm | Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ngô Thì Nhậm | Lê Lợi - Đường số 3 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi | Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 11.400.000 | 7.980.000 | 5.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi | Lê Lợi - cầu Kinh 16 | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trãi | Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thái Học | Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thái Học | Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thái Học | Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thái Học | Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận) | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Thiên Hộ Dương | Cầu Hòa Đông - Đường Võ Văn Trị | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu | Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4) | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu | Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4) | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phạm Hữu Lầu | Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6) | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ | 7.500.000 | 5.250.000 | 3.750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 32.000.000 | 22.400.000 | 16.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thị Lựu | Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thị Lựu | Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn | Nguyễn Huệ - Phù Đổng | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn | Nguyễn Huệ - Phù Đổng | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn | Phù Đổng - Tôn Đức Thắng | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn | Phù Đổng - Tôn Đức Thắng | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn | Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Bình Trị | Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Hoà Tây | Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Hữu Trang | Cầu Cái Sâu - Hoà Đông | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cái Sao | Đường 30 tháng 4 - Đường Ông Thợ | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cái Sao | Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Văn Năng | Đường 30 tháng 4 - sông Tiền | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Văn Năng | Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Đốc Binh Kiều | Lê Lợi - Nguyễn Huệ | 32.000.000 | 22.400.000 | 16.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Đốc Binh Kiều | Nguyễn Huệ - Trương Định | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
357 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 10,5 mét - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
358 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
359 | Thành phố Cao Lãnh | Đường tiếp giáp công viên - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
360 | Thành phố Cao Lãnh | Đường kênh Chợ (4-7-4) | Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4) | 11.000.000 | 7.700.000 | 5.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Cao Lãnh | Đường kênh Chợ (4-7-4) | Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4) | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Sở Tư pháp | Nguyễn Huệ - Sông Cao Lãnh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Sở Tư pháp | Đường Ngô Quyền - đường Tân Việt Hoà | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Cao Lãnh | Đường đê bao ven Sông Tiền | Đường Phạm Hữu Lầu - Khém Vườn (Phường 6) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Cao Lãnh | Đường đê bao ven Sông Tiền | Khém Vườn - đường Hoà Đông (Hoà An) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Cao Lãnh | Quốc lộ N2B | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
367 | Thành phố Cao Lãnh | Tuyến tránh Quốc lộ 30 | Ranh xã Phong Mỹ - sông Quảng Khánh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Cao Lãnh | Tuyến tránh Quốc lộ 30 | Sông Quảng Khánh - ranh xã An Bình, phường Mỹ Phú | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Quang Diêu - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt | 4.240.000 | 2.968.000 | 2.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
370 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Đặng Văn Bình - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
371 | Thành phố Cao Lãnh | Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH - Phường 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
372 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) - Phường 1 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
373 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Võ Trường Toản - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
374 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trương Định - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
375 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trương Định - Phường 1 | Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
376 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trương Định - Phường 1 | Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) | 4.240.000 | 2.968.000 | 2.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
377 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Quí Đôn - Phường 1 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
378 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường 1 | Trương Định - Võ Trường Toản | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
379 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Bảnh - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 1.200.000 | 840.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
380 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Tre - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 4.240.000 | 2.968.000 | 2.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
381 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Bình Trọng - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 1.200.000 | 840.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
382 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 | Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
383 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 | Lê Hồng Phong - cuối đường | 1.200.000 | 840.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
384 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Phú - Phường 1 | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
385 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Phú - Phường 1 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
386 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
387 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
388 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
389 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre | 1.120.000 | 784.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
390 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 | 1.120.000 | 784.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
391 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
392 | Thành phố Cao Lãnh | Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 | 720.000 | 640.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
393 | Thành phố Cao Lãnh | Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 | 640.000 | 640.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
394 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nhánh tổ 23, 24 - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 | Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4 | 960.000 | 672.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
395 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Hồng Phong - Phường 1 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
396 | Thành phố Cao Lãnh | Phố chợ Mỹ Ngãi - Phường 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
397 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nội bộ Sở Xây dựng - Phường 1 | 1.200.000 | 840.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
398 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Thị Riêng - Phường 1 | Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo | 4.080.000 | 2.856.000 | 2.040.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
399 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 3,5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
400 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Lý Thường Kiệt - Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Bảng giá đất khu vực Đường Lý Thường Kiệt, thuộc Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Chi Lăng đến Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 32.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Thường Kiệt từ Chi Lăng đến Lê Lợi có mức giá cao nhất là 32.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa của khu vực, là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị bất động sản cao.
Vị trí 2: 22.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 22.400.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không đạt đến mức độ đắc địa như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị đất tốt với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 16.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Lý Thường Kiệt - Thành phố Cao Lãnh. Với mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Chi Lăng đến Lê Lợi, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp – Đường Tôn Đức Thắng (Đoạn Từ Đường 30 Tháng 4 Đến Trần Hưng Đạo) Theo Quyết Định Số 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Tôn Đức Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tôn Đức Thắng có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 5.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 5.250.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi, mặc dù có thể ít gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 3.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Đức Thắng, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp – Đường Ngô Quyền
Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Ngô Quyền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Lê Lợi, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Quyền có mức giá cao nhất là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này cho thấy khu vực này có sức hấp dẫn lớn đối với các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 2.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.380.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí, với sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Quyền, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Ngô Thì Nhậm - Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Bảng giá đất khu vực Đường Ngô Thì Nhậm, thuộc Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Lê Lợi đến Nguyễn Huệ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định về giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Ngô Thì Nhậm từ Lê Lợi đến Nguyễn Huệ có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng phát triển tốt. Mức giá cao phản ánh sự đắc địa của khu vực, là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị bất động sản cao.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt đến mức độ đắc địa như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào khu vực có giá trị đất tốt với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hoặc các dự án đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Ngô Thì Nhậm - Thành phố Cao Lãnh. Với mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Lê Lợi đến Nguyễn Huệ, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng đánh giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp – Đường Nguyễn Trãi
Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Trãi, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Võ Trường Toản đến Nguyễn Huệ. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thể hiện sự thuận lợi về vị trí với các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này làm nổi bật sự hấp dẫn của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.300.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí, với sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.