11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Xáng - cầu Ông Cân 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ông Cân - Kênh Ngang 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Chi Lăng - Lê Lợi 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Lê Lợi - Nguyễn Huệ 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Đường Sở Tư Pháp - Cuối tuyến 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Điện Biên Phủ - cuối đường 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Lê Lợi - Kênh 16 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Kênh 16 - cống Thông Lưu 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Nguyễn Huệ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Đường số 3 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ - Lê Lợi 11.400.000 7.980.000 5.700.000 - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Lê Lợi - cầu Kinh 16 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Cầu Hòa Đông - Đường Võ Văn Trị 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4) 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4) 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Huệ - Lê Lợi 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Cao Lãnh Đường Bình Trị Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Tây Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Hữu Trang Cầu Cái Sâu - Hoà Đông 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường 30 tháng 4 - Đường Ông Thợ 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - sông Tiền 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Lê Lợi - Nguyễn Huệ 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Nguyễn Huệ - Trương Định 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Cao Lãnh Đường Đinh Bộ Lĩnh Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Cao Lãnh Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Cao Lãnh Đường 10,5 mét - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Cao Lãnh Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Cao Lãnh Đường tiếp giáp công viên - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4) 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Nguyễn Huệ - Sông Cao Lãnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Đường Ngô Quyền - đường Tân Việt Hoà 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Đường Phạm Hữu Lầu - Khém Vườn (Phường 6) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Khém Vườn - đường Hoà Đông (Hoà An) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Cao Lãnh Quốc lộ N2B 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Cao Lãnh Tuyến tránh Quốc lộ 30 Ranh xã Phong Mỹ - sông Quảng Khánh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Cao Lãnh Tuyến tránh Quốc lộ 30 Sông Quảng Khánh - ranh xã An Bình, phường Mỹ Phú 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Quang Diêu - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
370 Thành phố Cao Lãnh Đường Đặng Văn Bình - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
371 Thành phố Cao Lãnh Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH - Phường 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV đô thị
372 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) - Phường 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
373 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Trường Toản - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
374 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
375 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
376 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
377 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Quí Đôn - Phường 1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
378 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường 1 Trương Định - Võ Trường Toản 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
379 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Bảnh - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
380 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tre - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
381 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Bình Trọng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
382 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
383 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Lê Hồng Phong - cuối đường 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
384 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
385 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
386 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
387 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV đô thị
388 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV đô thị
389 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.120.000 784.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
390 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 1.120.000 784.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
391 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
392 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 720.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
393 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
394 Thành phố Cao Lãnh Đường nhánh tổ 23, 24 - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
395 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Hồng Phong - Phường 1 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
396 Thành phố Cao Lãnh Phố chợ Mỹ Ngãi - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
397 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Sở Xây dựng - Phường 1 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
398 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Riêng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 4.080.000 2.856.000 2.040.000 - - Đất TM - DV đô thị
399 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM - DV đô thị
400 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị