Bảng giá đất Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.484.117
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đình Phùng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2902 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Văn Tám 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2903 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đình Giót 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2904 Thành phố Hồng Ngự Đường Kim Đồng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2905 Thành phố Hồng Ngự Đường Tôn Thất Thuyết 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
2906 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đức Cảnh 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
2907 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đăng Lưu 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2908 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
2909 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
2910 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hai Bà Trưng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2911 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Duẩn 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2912 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trung Trực 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
2913 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Văn Thụ 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
2914 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Lựu 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
2915 Thành phố Hồng Ngự Đường Bùi Thị Xuân 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
2916 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lai 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
2917 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ 3.060.000 2.142.000 1.530.000 - - Đất SX-KD đô thị
2918 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
2919 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
2920 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thái Học 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2921 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Quốc Toản 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2922 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Hoa Thám 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2923 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Gia Tự 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2924 Thành phố Hồng Ngự Đường Phạm Hữu Lầu 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
2925 Thành phố Hồng Ngự Đường Lý Tự Trọng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
2926 Thành phố Hồng Ngự Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2927 Thành phố Hồng Ngự Đường An Thành Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2928 Thành phố Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2929 Thành phố Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2930 Thành phố Hồng Ngự Đường Tân Thành - Lò Gạch Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2931 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2932 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2933 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2934 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2935 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2936 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2937 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Võ Trường Toản (đường số 1) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2938 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2939 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2940 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2941 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2942 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Tố Hữu (đường số 11) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2943 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Xuân Diệu (đường số 12) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2944 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2945 Thành phố Hồng Ngự Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2946 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2947 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Du Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2948 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2949 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2950 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
2951 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Đối diện nhà lồng chợ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2952 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Các đường còn lại 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2953 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2954 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2955 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2956 Thành phố Hồng Ngự Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2957 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2958 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2959 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2960 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2961 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2962 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2963 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2964 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2965 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2966 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2967 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 10 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2968 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2969 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 2A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2970 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 3A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2971 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2972 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2973 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2974 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2975 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2976 Thành phố Hồng Ngự Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2977 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
2978 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Các đường đan còn lại 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2979 Thành phố Hồng Ngự Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2980 Thành phố Hồng Ngự Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2981 Thành phố Hồng Ngự Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2982 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2983 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2984 Thành phố Hồng Ngự Đường nhựa phường An Lạc Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2985 Thành phố Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Đường đối diện nhà lồng chợ 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
2986 Thành phố Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Các đường còn lại 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
2987 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2988 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m 510.000 357.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2989 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
2990 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2991 Thành phố Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2992 Thành phố Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Bình A 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2993 Thành phố Hồng Ngự Đường kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2994 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2995 Thành phố Hồng Ngự Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2996 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2997 Thành phố Hồng Ngự Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
2998 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội - Khu vực 1 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2999 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
3000 Thành phố Hồng Ngự Lộ L2 - Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội - Khu vực 1 250.000 250.000 250.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp: Lộ L2 - Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Tân Hội - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho Lộ L2 - Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Tân Hội, Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Lộ L2 - Cụm Dân Cư Trung Tâm có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực có vị trí thuận lợi nhất. Khu vực này thường gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính.

Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và giá trị đất.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi của Cụm Dân Cư Trung Tâm, và mức giá thấp hơn có thể phản ánh việc xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại Lộ L2 - Cụm Dân Cư Trung Tâm, xã Tân Hội - Khu vực 1. Mức giá khác nhau tại các vị trí trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Lộ L2 - Cụm Dân Cư Số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, Xã Tân Hội, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Lộ L2 - Cụm Dân Cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, xã Tân Hội, thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản ở khu vực nông thôn này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực đầu tiên trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm đất ở nông thôn với ngân sách hạn chế.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng có mức giá 250.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy rằng giá trị đất tại khu vực này không thay đổi so với vị trí trước đó. Khu vực này tiếp tục duy trì mức giá đồng nhất, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá cả phải chăng.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 1 và vị trí 2. Mức giá không có sự khác biệt giữa các vị trí trong đoạn đường này, cho thấy sự đồng nhất trong giá trị đất. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua đất với mức ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại Lộ L2 - Cụm Dân Cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, xã Tân Hội, thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đồng đều trong khu vực nông thôn này


Bảng Giá Đất Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp: Lộ L2 - Cụm Dân Cư Số 11 Xã Tân Hội - Khu Vực 1

Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho Lộ L2 - Cụm Dân Cư Số 11, xã Tân Hội, Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Lộ L2 - Cụm Dân Cư Số 11 có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Đây là mức giá tiêu chuẩn cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong Khu vực 1. Mức giá đồng nhất cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất tại khu vực này, không có sự phân biệt lớn giữa các vị trí.

Vị trí 2: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 cũng có mức giá là 250.000 VNĐ/m², giống như vị trí 1. Điều này cho thấy rằng khu vực này có giá trị đất đồng nhất và không có sự khác biệt lớn về giá giữa các vị trí trong khu vực.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí trước đó. Mức giá đồng nhất này cho thấy giá trị đất trong khu vực này là đồng đều, không có sự phân biệt rõ ràng về giá giữa các vị trí.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lộ L2 - Cụm Dân Cư Số 11, xã Tân Hội - Khu vực 1. Mức giá đồng nhất cho các vị trí trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự đồng đều trong giá trị đất tại khu vực nông thôn này.