STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phan Chu Trinh | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2502 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phan Bội Châu | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2503 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 tháng 4 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2504 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trương Định | Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2505 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trương Định | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2506 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trương Định | Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà Máy | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2507 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2508 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2509 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Võ Thị Sáu | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2510 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2511 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 5.800.000 | 4.060.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2512 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2513 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2514 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phạm Hùng Dũng | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2515 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Sở Thượng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2516 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Đoạn phường An Thạnh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2517 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2518 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2519 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2520 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Thoại Ngọc Hầu | Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2521 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2522 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Tất Thành | Ranh Cụm dân cư An Thành - Đường Phan Văn Cai | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2523 | Thành phố Hồng Ngự | Đường 30 tháng 4 | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Hưng Đạo | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2524 | Thành phố Hồng Ngự | Đường 30 tháng 4 | Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2525 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2526 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2527 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Võ Văn Kiệt | Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2528 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2529 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Huệ | 6.100.000 | 4.270.000 | 3.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2530 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà máy | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2531 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2532 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Điện Biên Phủ | Đường Võ Văn Kiệt - Đường Lê Duẩn | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2533 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2534 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2535 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hoàng Việt | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2536 | Thành phố Hồng Ngự | Đường 8 tháng 3 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2537 | Thành phố Hồng Ngự | Đường 3 tháng 2 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2538 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Văn Lẩm | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2539 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Bùi Văn Châu | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2540 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Thợi | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2541 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Bảnh | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2542 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Duẩn | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2543 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hai Bà Trưng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2544 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Bà Triệu | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2545 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Âu Cơ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2546 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lạc Long Quân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2547 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phan Đình Phùng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2548 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Văn Tám | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2549 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phan Đình Giót | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2550 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Kim Đồng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2551 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Tôn Thất Thuyết | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2552 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Đức Cảnh | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2553 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phan Đăng Lưu | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2554 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2555 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2556 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hai Bà Trưng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2557 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Duẩn | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2558 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trung Trực | 5.800.000 | 4.060.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2559 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hoàng Văn Thụ | 5.800.000 | 4.060.000 | 2.900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2560 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Lựu | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2561 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Bùi Thị Xuân | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2562 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Lai | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2563 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2564 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2565 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn | 2.900.000 | 2.030.000 | 1.450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2566 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thái Học | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2567 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Quốc Toản | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2568 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2569 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Ngô Gia Tự | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2570 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phạm Hữu Lầu | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2571 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lý Tự Trọng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2572 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2573 | Thành phố Hồng Ngự | Đường An Thành | Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2574 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2575 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2576 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Tân Thành - Lò Gạch | Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2577 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2578 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2579 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2580 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2581 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2582 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2583 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Võ Trường Toản (đường số 1) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2584 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2585 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2586 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2587 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2588 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Tố Hữu (đường số 11) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2589 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Xuân Diệu (đường số 12) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2590 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Phan Văn Cai (đường số 13) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2591 | Thành phố Hồng Ngự | Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2592 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2593 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Du | Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2594 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2595 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2596 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Cặp đường Thoại Ngọc Hầu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2597 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Đối diện nhà lồng chợ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2598 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Các đường còn lại | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2599 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2600 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Phan Chu Trinh, Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Phan Chu Trinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh có mức giá cao nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí thuận lợi với điều kiện hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại hoặc giao thông chính. Mức giá cao này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 2.030.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.030.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Giá đất tại đây có thể giảm do khoảng cách xa hơn với các tiện ích chính hoặc vì khu vực này không phải là trung tâm thương mại hay giao thông quan trọng của thành phố.
Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí khác, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng và có kế hoạch đầu tư lâu dài hoặc phát triển khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh, Thành phố Hồng Ngự. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Đường Phan Bội Châu, Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp Theo Quyết Định 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Đường Phan Bội Châu, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn đường cụ thể, từ Đường Lê Hồng Phong đến Đường Nguyễn Huệ. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.900.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này thường cho thấy đây là khu vực thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận tiện. Khu vực này được coi là có tiềm năng phát triển lớn và là điểm hấp dẫn nhất trong Đường Phan Bội Châu.
Vị trí 2: 2.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.030.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể vẫn có nhiều thuận lợi về vị trí và tiện ích, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc các tiện ích. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về điều kiện hoặc lợi thế so với khu vực cao hơn.
Vị trí 3: 1.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.450.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn cho thấy khu vực này có thể có điều kiện đất đai, cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại. Sự giảm giá này thường phản ánh các yếu tố như vị trí xa các tiện ích quan trọng hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Đường Phan Bội Châu, Thành phố Hồng Ngự. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Trương Định, Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Trương Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Nguyễn Trãi đến Đường Lê Hồng Phong, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Định có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất lớn nhất và khả năng phát triển cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính, trung tâm thương mại hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn khá cao. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt được mức độ thuận tiện hoặc phát triển mạnh mẽ như vị trí 1.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trương Định, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Tại Đường Võ Thị Sáu, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất của thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Võ Thị Sáu, từ Đường Hùng Vương đến Đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về điều kiện giao thông, gần các tiện ích công cộng quan trọng và các khu vực kinh doanh sầm uất, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.730.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.730.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường Võ Thị Sáu, giá trị tại đây có thể thấp hơn do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn khá cao và có thể là lựa chọn tốt cho các mục đích đầu tư.
Vị trí 3: 1.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.950.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác trong đoạn đường Võ Thị Sáu. Dù vậy, mức giá này vẫn phù hợp cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các mục đích đầu tư hoặc phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, thành phố Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp Theo Quyết Định Số 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm, thuộc Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến Đường Trần Hưng Đạo. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Lê Thị Hồng Gấm có mức giá 3.600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị nổi bật của vị trí này. Những yếu tố góp phần vào mức giá cao bao gồm vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị cao và tiềm năng lớn trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 2.520.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.520.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao trong khu vực. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng cách so với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng không bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản với mức giá cao nhưng không phải là mức cao nhất trong khu vực.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với các vị trí còn lại, mức giá này vẫn phản ánh sự ổn định và giá trị hợp lý của đất đô thị trên đoạn đường Lê Thị Hồng Gấm. Sự chênh lệch giá có thể do khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện khu vực ảnh hưởng đến giá trị đất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá phải chăng hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Lê Thị Hồng Gấm, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị theo từng khu vực cụ thể.