11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Cùng - Khu vực 2 Cầu Phú Long - Cống Ba Ó 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2202 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Cùng - Khu vực 2 Cống Ba Ó - Cầu Kênh Cùng 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2203 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2204 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2205 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ trái - Đường Bà Lài - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2206 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ phải - Đường Bà Lài - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2207 Thành Phố Sa Đéc Đường Họa Đồ - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2208 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 UBND xã Tân Phú Đông - Cầu Kênh 18 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2209 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 Cầu Kênh 18 - Cầu Kênh Cùng 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2210 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2211 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Cạy bờ trái + phải - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2212 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2213 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Cùng (phía đường đan) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2214 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2215 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Xóm Mắm - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2216 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh 85 - Khu vực 2 Từ kênh Cùng - Đến kênh Ba Làng 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2217 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
2218 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy - Khu vực 2 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
2219 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Sa Nhiên – Mù U - Khu vực 2 Cầu Ông Thung - Cầu Mù U 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2220 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ông Quế - đường ĐT 848 - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2221 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường ngang - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2222 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Tứ Quý – Ông Quế - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2223 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Đường Mù U – Rạch Bần - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2224 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Lắp - Khu vực 2 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2225 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Đường Ông Quế - kênh 50 - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2226 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Đường Cái Bè – Cai Khoa - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2227 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Đường Cai Khoa – Giác Long - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2228 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Đình - Khu vực 2 Từ đường ĐT 848 - Đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2229 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Bờ trái - Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2230 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ phải - Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2231 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường rạch Cái Bè - Khu vực 2 Từ cầu Mười Bảng - Đến cuối đường 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2232 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Nguyễn Văn Nhơn - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2233 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh 50 - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2234 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2235 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cái Bè (bờ phải) - Khu vực 2 Đoạn rạch Cái Bè - Đến hết đường 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2236 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường rạch Bà chủ (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 Từ cầu Đình - Đến cuối đường 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2237 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ông Quế - Cái Bè - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2238 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cái Bè – Ông Thung - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2239 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường rạch Ông Thung - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2240 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông - Khu vực 2 Từ đường Nguyễn Văn Nhơn - Ranh Lấp Vò 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2241 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cai Khoa (bờ phải) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2242 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Xếp Mương Đào - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2243 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2244 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2245 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2246 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2247 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ trái - Đường Ông Hộ - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2248 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Bờ phải - Đường Ông Hộ - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2249 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) - Khu vực 2 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2250 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) - Khu vực 2 Đoạn rạch Ông Hộ - Rạch Cao Mên trên 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2251 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2252 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2253 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2254 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2255 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2256 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cồn Bồng Bồng - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2257 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cồn Sậy - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2258 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường 26 tháng 3 - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2259 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng - Khu vực 2 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
2260 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường xóm Bột mì - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2261 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Quốc lộ 80 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ nút giao thông - Mũi tàu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2262 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường tắt - Khu vực 2 Khu dân cư Phú Long - Cầu Ba Thức 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2263 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường ô bao số 10 - Khu vực 2 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2264 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Phạm Hữu Nghĩa (bờ phải) - Khu vực 2 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
2265 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Kênh Vành Đai (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 Đoạn từ đường rạch Ông Thung - Đường Mù U 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2266 Thành Phố Sa Đéc Lô L4 - Đường rạch ông Quế (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 Đường Tứ Quý Ông Quế - Kênh Phan Văn Trầm 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2267 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường kênh Cây Vừng (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 Đường Vành Đai ĐT 848 - Rạch Ông Quế 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2268 Thành Phố Sa Đéc Lô L4 - Đường Phan Văn Trầm (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2269 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Bà Đào (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 Đường Lê Hồng Phong - Đường Bà Ban 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2270 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Ba Cho (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 Đường Ngã Cạy - Cuối đường 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2271 Thành Phố Sa Đéc Lô L4 - Đường tắt ấp Phú An (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 Đoạn đường Ngã Cạy - Đường Bà Lài 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2272 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường cặp kênh KC1 - Khu vực 2 Đoạn cầu ngang nhà ông Ba Dớn - Chùa Linh Nguyên 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2273 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Hai Sanh - Khu vực 2 Đoạn rạch Cao Mên dưới - Kênh Sáu Chiêu 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2274 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường kênh Ba Thìn - Khu vực 2 Đoạn rạch Cao Mên trên - Kênh Sáu Chiêu 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2275 Thành Phố Sa Đéc Toàn thành phố - Khu vực 3 300.000 280.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2276 Thành Phố Sa Đéc Lộ L1 - Các khu dân cư chợ xã - Khu vực 1 600.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2277 Thành Phố Sa Đéc Lộ L2 - Các khu dân cư chợ xã - Khu vực 1 480.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2278 Thành Phố Sa Đéc Lô L1 - Khu dân cư chợ Tân Phú Đông - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2279 Thành Phố Sa Đéc Lô L2 - Khu dân cư chợ Tân Phú Đông - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2280 Thành Phố Sa Đéc Lộ L1 - Khu dân cư Phú Thuận - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2281 Thành Phố Sa Đéc Lộ L1 - Khu dân cư Phú Long - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2282 Thành Phố Sa Đéc Lộ L2 - Khu dân cư Đông Quới - Khu vực 1 600.000 480.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2283 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị - Khu dân cư dân lập - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2284 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Các khu dân cư dân lập còn lại - Khu vực 1 880.000 616.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2285 Thành Phố Sa Đéc Lộ L1 - Khu dân cư xã Tân Quy Tây - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2286 Thành Phố Sa Đéc Lộ L1 - Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2287 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Cùng - Khu vực 2 Cầu Phú Long - Cống Ba Ó 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2288 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Cùng - Khu vực 2 Cống Ba Ó - Cầu Kênh Cùng 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2289 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2290 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2291 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ trái - Đường Bà Lài - Khu vực 2 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2292 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ phải - Đường Bà Lài - Khu vực 2 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2293 Thành Phố Sa Đéc Đường Họa Đồ - Khu vực 2 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2294 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 UBND xã Tân Phú Đông - Cầu Kênh 18 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2295 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 Cầu Kênh 18 - Cầu Kênh Cùng 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2296 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2297 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ngã Cạy bờ trái + phải - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2298 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2299 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Cùng (phía đường đan) - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2300 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...