11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản Đường Nguyễn Hữu Kiến - Xã Tân Thuận Tây - Khu vực 2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1402 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 - Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1403 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường số 1, xã Tân Thuận Đông - Khu vực 2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1404 Thành phố Cao Lãnh Toàn thành phố - Khu vực 3 320.000 304.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1405 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 - Chợ Sáu Quốc (Hoà An) - Khu vực 1 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 - Chợ Thông Lưu (Hoà An) - Khu vực 1 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 - Chợ Thông Lưu (Hoà An) - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 - Chợ xã Tịnh Thới - Khu vực 1 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 - Chợ xã Tân Thuận Đông - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 - Chợ xã Tân Thuận Đông - Khu vực 1 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 - Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) - Khu vực 1 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 - Chợ xã Mỹ Ngãi - Khu vực 1 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 - Chợ xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m) - Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m) - Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m) - Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m) - Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường 7m - Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m) - Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m) - Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) - Khu vực 1 510.000 357.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m) - Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) - Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường 11m - Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường 3,5m - Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường 5m - 7m - Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) - Khu vực 1 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường 7m - Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp - Khu vực 1 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường 9m (đường cụt) - Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp - Khu vực 1 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường 9m (đường dài) - Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp - Khu vực 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 Đường 14m - Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp - Khu vực 1 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m) - Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 Đường số 3, đường số 9 (10,5m) - Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây - Khu vực 1 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường rộng 5,5m - Khu dân cư Tân Thuận Đông - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Nguyễn Hữu Kiến - Khu vực 2 Hoà Tây - Cầu Sáu Quốc 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Nguyễn Hữu Kiến - Khu vực 2 Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân Thuận 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Nguyễn Hữu Kiến - Khu vực 2 Chợ Tân Thuận - Bến đò Mỹ Hiệp 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1436 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Hòa Tây - Khu vực 2 Cầu Xẻo Bèo - Cầu Bằng Lăng 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1437 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Hòa Tây - Khu vực 2 Cầu Bằng Lăng - Giáp sông Tiền 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1438 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Bà Huyện Thanh Quan - Khu vực 2 Đoạn đường Hòa Tây - Giáp Phường 4 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1439 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Cầu Bà Vại - Đường Nguyễn Văn Tre 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1440 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Đường Nguyễn Văn Tre - Rạch Ông Hổ 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1441 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Rạch Ông Hổ - Cầu Bà Học 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1442 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Cầu Bà Học - Cống Bộ Từ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1443 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Cống Bộ Từ - Giáp xã Mỹ Ngãi 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1444 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Ba Sao - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Mai Văn Khải - Cầu Bà Học 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1445 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Nguyễn Văn Phối - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Cầu Vạn Thọ - Cầu Ông Đen 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1446 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bà Vại - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Cầu Bà Vại - Cầu Kháng chiến 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1447 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bà Vại - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Cầu Kháng chiến - Cầu Ông Chim 420.000 294.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1448 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường kênh lộ mới - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Chợ Bình Trị - Cụm dân cư Bà Học 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1449 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Ba Sao - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Đoạn cầu Bà Học - Cuối đường nhựa 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1450 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bà Học - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Từ cầu Bà Học - Cầu Ông Đen trong 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1451 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Bà Học - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Từ cầu Bà Học - Cầu Ông Chim 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1452 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Ông Hổ - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Mai Văn Khải - Đường Bà Vại 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1453 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Đường Mai Văn Khải - Cầu Bà Học 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1454 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 - Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1455 Thành phố Cao Lãnh Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1456 Thành phố Cao Lãnh Lô L4 - Đường Ông Chăng - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Đường bà Học - Đường Bà Vại 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1457 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Hoà Đông - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1458 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Hoà Đông - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu Cái Da - Cuối đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1459 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Huỳnh Thúc Kháng - Xã Hòa An - Khu vực 2 Lộ Hoà Tây - Giáp địa bàn phường Hòa Thuận 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1460 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1461 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1462 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1463 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Xép Lá - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1464 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường đan ven sông Hổ Cứ - Xã Hòa An - Khu vực 2 Hoà Đông - Phường 6 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1465 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Cái Tôm - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đoạn từ lộ Hòa Đông - Giáp Phường 6 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1466 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường ven sông Hổ Cứ - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu Vàm Hoà Đông - Cầu Vàm Thông Lưu 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1467 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc - Xã Hòa An - Khu vực 2 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1468 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường rạch Bà Bướm - Xã Hòa An - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1469 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình) - Xã Hòa An - Khu vực 2 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1470 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bùi Hữu Nghĩa - Xã Hòa An - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1471 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Trần Tế Xương - Xã Hòa An - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1472 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây – Kênh Sáu Quốc - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1473 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1474 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1475 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1476 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình - Xã Hòa An - Khu vực 2 Xã Hòa An - Phường 6 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1477 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan Cái Da (bờ nam) - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1478 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1479 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1480 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Hòa Na - Xã Hòa An - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1481 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đoạn đường ven sông Hổ Cứ - Nhà máy nước Đông Bình 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1482 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Thị Đầm - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu ngọn Cái Tôm - Đường Nguyễn Công Nhàn 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1483 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Thị Đầm - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đường ngã ba cầu Sáu Quốc - Cầu ngọn Cái Tôm 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1484 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc - Xã Hòa An - Khu vực 2 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1485 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đoạn Nguyễn Hữu Kiến - Giáp xã Tân Thuận Tây 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1486 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo - Xã Hòa An - Khu vực 2 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1487 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Vạn Thọ - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1488 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Cả Xáng - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1489 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Lê Thị Phụng - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1490 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Lê Văn Trung - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1491 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường đan Cái Sao - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1492 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - Cầu Khách Nhì 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1493 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Cầu Khách Nhì - Cầu Cả Cái 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1494 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Từ đường Vạn Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1495 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Từ Nguyễn Chí Thanh - Cầu chùa Thanh Vân 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1496 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Cầu chùa Thanh Vân - Đường Trần Văn Năng 420.000 294.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1497 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 Đường tỉnh ĐT 856 - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Giáp phường Mỹ Phú - cầu Ông Hoành 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1498 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Điện Biên Phủ nối dài - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Ngã tư Quảng Khánh - Đường tỉnh ĐT 856 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1499 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Lê Duẩn - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Rạch Chanh - Đường Phan Hồng Thanh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1500 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Lê Duẩn - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Đường Phan Hồng Thanh - Cầu Bà Vại 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...