11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh - Phường Mỹ Phú Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1002 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
1003 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Phù Đổng - cầu Quảng Khánh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1004 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Hoà Đông 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1005 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Hoà Đông - Hoà Tây 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1006 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Văn Trị (đường số 1) - Phường Hòa Thuận 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD đô thị
1007 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến) - Phường Hòa Thuận 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1008 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Đông - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1009 Thành phố Cao Lãnh Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hòa Thuận Hòa Đông - giáp xã Hòa An 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1010 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 5,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
1011 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 7 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD đô thị
1012 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 10,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX - KD đô thị
1013 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 12 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
1014 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 25 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX - KD đô thị
1015 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) - Phường Hòa Thuận 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX - KD đô thị
1016 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Rạch Cái Sơn - Phường Hòa Thuận 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1017 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Lò rèn - Phường Hòa Thuận 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1018 Thành phố Cao Lãnh Đường đan hàng me (khu chuồng bò) - Phường Hòa Thuận 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1019 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1020 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Tôn Đức Thắng - Hòa Đông 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1021 Thành phố Cao Lãnh Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cuối đường 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1022 Thành phố Cao Lãnh Đường Ông Thợ - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị
1023 Thành phố Cao Lãnh Đường đan ấp Chiến lược - Xã Mỹ Tân 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1024 Thành phố Cao Lãnh Đường ông Cả - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - Đường Cái Sao 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1025 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân Đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1026 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đúc - Cầu Đình Trung 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1027 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX - KD đô thị
1028 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
1029 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1030 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX - KD đô thị
1031 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
1032 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX - KD đô thị
1033 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị
1034 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
1035 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Huệ - Lê Lợi 12.600.000 8.820.000 6.300.000 - - Đất SX - KD đô thị
1036 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Lê Lợi - cầu Xáng 5.880.000 4.116.000 2.940.000 - - Đất SX - KD đô thị
1037 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Xáng - cầu Ông Cân 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD đô thị
1038 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ông Cân - Kênh Ngang 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1039 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải 540.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1040 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Chi Lăng - Lê Lợi 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1041 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Lê Lợi - Nguyễn Huệ 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1042 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 12.600.000 8.820.000 6.300.000 - - Đất SX - KD đô thị
1043 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Đường Sở Tư Pháp - Cuối tuyến 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1044 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX - KD đô thị
1045 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
1046 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Điện Biên Phủ - cuối đường 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX - KD đô thị
1047 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX - KD đô thị
1048 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Lê Lợi - Kênh 16 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1049 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Kênh 16 - cống Thông Lưu 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1050 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải 540.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1051 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Nguyễn Huệ 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX - KD đô thị
1052 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX - KD đô thị
1053 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX - KD đô thị
1054 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Đường số 3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1055 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX - KD đô thị
1056 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ - Lê Lợi 6.840.000 4.788.000 3.420.000 - - Đất SX - KD đô thị
1057 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Lê Lợi - cầu Kinh 16 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX - KD đô thị
1058 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1059 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1060 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
1061 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1062 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX - KD đô thị
1063 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX - KD đô thị
1064 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất SX - KD đô thị
1065 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX - KD đô thị
1066 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Cầu Hòa Đông - Đường Võ Văn Trị 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
1067 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4) 3.780.000 2.646.000 1.890.000 - - Đất SX - KD đô thị
1068 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4) 3.780.000 2.646.000 1.890.000 - - Đất SX - KD đô thị
1069 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
1070 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX - KD đô thị
1071 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Huệ - Lê Lợi 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1072 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1073 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1074 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX - KD đô thị
1075 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX - KD đô thị
1076 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1077 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1078 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1079 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1080 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1081 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1082 Thành phố Cao Lãnh Đường Bình Trị Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1083 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Tây Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1084 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Hữu Trang Cầu Cái Sâu - Hoà Đông 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1085 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường 30 tháng 4 - Đường Ông Thợ 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1086 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1087 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - sông Tiền 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1088 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1089 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Lê Lợi - Nguyễn Huệ 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
1090 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Nguyễn Huệ - Trương Định 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX - KD đô thị
1091 Thành phố Cao Lãnh Đường Đinh Bộ Lĩnh Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
1092 Thành phố Cao Lãnh Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1093 Thành phố Cao Lãnh Đường 10,5 mét - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1094 Thành phố Cao Lãnh Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
1095 Thành phố Cao Lãnh Đường tiếp giáp công viên - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị
1096 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4) 6.600.000 4.620.000 3.300.000 - - Đất SX - KD đô thị
1097 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX - KD đô thị
1098 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Nguyễn Huệ - Sông Cao Lãnh 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
1099 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Đường Ngô Quyền - đường Tân Việt Hoà 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD đô thị
1100 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Đường Phạm Hữu Lầu - Khém Vườn (Phường 6) 120.000 84.000 60.000 - - Đất SX - KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...