STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường cặp kênh KC1 - Khu vực 2 | Đoạn cầu ngang nhà ông Ba Dớn - Chùa Linh Nguyên | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
702 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường Hai Sanh - Khu vực 2 | Đoạn rạch Cao Mên dưới - Kênh Sáu Chiêu | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
703 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường kênh Ba Thìn - Khu vực 2 | Đoạn rạch Cao Mên trên - Kênh Sáu Chiêu | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
704 | Thành Phố Sa Đéc | Toàn thành phố - Khu vực 3 | 300.000 | 280.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
705 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Các khu dân cư chợ xã - Khu vực 1 | 600.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
706 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L2 - Các khu dân cư chợ xã - Khu vực 1 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
707 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L1 - Khu dân cư chợ Tân Phú Đông - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
708 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L2 - Khu dân cư chợ Tân Phú Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
709 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư Phú Thuận - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
710 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư Phú Long - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
711 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L2 - Khu dân cư Đông Quới - Khu vực 1 | 600.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
712 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị - Khu dân cư dân lập - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
713 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Các khu dân cư dân lập còn lại - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
714 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư xã Tân Quy Tây - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
715 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
716 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh Cùng - Khu vực 2 | Cầu Phú Long - Cống Ba Ó | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
717 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh Cùng - Khu vực 2 | Cống Ba Ó - Cầu Kênh Cùng | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
718 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
719 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
720 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Bờ trái - Đường Bà Lài - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
721 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Bờ phải - Đường Bà Lài - Khu vực 2 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
722 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Họa Đồ - Khu vực 2 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
723 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 | UBND xã Tân Phú Đông - Cầu Kênh 18 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
724 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 | Cầu Kênh 18 - Cầu Kênh Cùng | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
725 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Ngã Bát - Khu vực 2 | Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
726 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Ngã Cạy bờ trái + phải - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
727 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
728 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh Cùng (phía đường đan) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
729 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
730 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Xóm Mắm - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
731 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh 85 - Khu vực 2 | Từ kênh Cùng - Đến kênh Ba Làng | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
732 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
733 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy - Khu vực 2 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
734 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Sa Nhiên – Mù U - Khu vực 2 | Cầu Ông Thung - Cầu Mù U | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
735 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Ông Quế - đường ĐT 848 - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
736 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường ngang - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
737 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Tứ Quý – Ông Quế - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
738 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Đường Mù U – Rạch Bần - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
739 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh Lắp - Khu vực 2 | 440.000 | 308.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
740 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Đường Ông Quế - kênh 50 - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
741 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Đường Cái Bè – Cai Khoa - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
742 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Đường Cai Khoa – Giác Long - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
743 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Đình - Khu vực 2 | Từ đường ĐT 848 - Đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông | 440.000 | 308.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
744 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Bờ trái - Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
745 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Bờ phải - Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
746 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường rạch Cái Bè - Khu vực 2 | Từ cầu Mười Bảng - Đến cuối đường | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
747 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Nguyễn Văn Nhơn - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
748 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh 50 - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
749 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
750 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Cái Bè (bờ phải) - Khu vực 2 | Đoạn rạch Cái Bè - Đến hết đường | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
751 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường rạch Bà chủ (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 | Từ cầu Đình - Đến cuối đường | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
752 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Ông Quế - Cái Bè - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
753 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Cái Bè – Ông Thung - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
754 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường rạch Ông Thung - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
755 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông - Khu vực 2 | Từ đường Nguyễn Văn Nhơn - Ranh Lấp Vò | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
756 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Cai Khoa (bờ phải) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
757 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Kênh Xếp Mương Đào - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
758 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
759 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
760 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
761 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
762 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Bờ trái - Đường Ông Hộ - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
763 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Bờ phải - Đường Ông Hộ - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
764 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
765 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) - Khu vực 2 | Đoạn rạch Ông Hộ - Rạch Cao Mên trên | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
766 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
767 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
768 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
769 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
770 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
771 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Cồn Bồng Bồng - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
772 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường Cồn Sậy - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
773 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường 26 tháng 3 - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
774 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng - Khu vực 2 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
775 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường xóm Bột mì - Khu vực 2 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
776 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Quốc lộ 80 cũ - Khu vực 2 | Đoạn từ nút giao thông - Mũi tàu | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
777 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường tắt - Khu vực 2 | Khu dân cư Phú Long - Cầu Ba Thức | 440.000 | 308.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
778 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L3 - Đường ô bao số 10 - Khu vực 2 | 440.000 | 308.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
779 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường Phạm Hữu Nghĩa (bờ phải) - Khu vực 2 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
780 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường Kênh Vành Đai (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | Đoạn từ đường rạch Ông Thung - Đường Mù U | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
781 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L4 - Đường rạch ông Quế (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | Đường Tứ Quý Ông Quế - Kênh Phan Văn Trầm | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
782 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường kênh Cây Vừng (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | Đường Vành Đai ĐT 848 - Rạch Ông Quế | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
783 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L4 - Đường Phan Văn Trầm (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
784 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường Bà Đào (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 | Đường Lê Hồng Phong - Đường Bà Ban | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
785 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường Ba Cho (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 | Đường Ngã Cạy - Cuối đường | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
786 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L4 - Đường tắt ấp Phú An (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 | Đoạn đường Ngã Cạy - Đường Bà Lài | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
787 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường cặp kênh KC1 - Khu vực 2 | Đoạn cầu ngang nhà ông Ba Dớn - Chùa Linh Nguyên | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
788 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường Hai Sanh - Khu vực 2 | Đoạn rạch Cao Mên dưới - Kênh Sáu Chiêu | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
789 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L3 - Đường kênh Ba Thìn - Khu vực 2 | Đoạn rạch Cao Mên trên - Kênh Sáu Chiêu | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
790 | Thành Phố Sa Đéc | Toàn thành phố - Khu vực 3 | 240.000 | 224.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
791 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Các khu dân cư chợ xã - Khu vực 1 | 450.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
792 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L2 - Các khu dân cư chợ xã - Khu vực 1 | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
793 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L1 - Khu dân cư chợ Tân Phú Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
794 | Thành Phố Sa Đéc | Lô L2 - Khu dân cư chợ Tân Phú Đông - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
795 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư Phú Thuận - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
796 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư Phú Long - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
797 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L2 - Khu dân cư Đông Quới - Khu vực 1 | 450.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
798 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị - Khu dân cư dân lập - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
799 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L4 - Các khu dân cư dân lập còn lại - Khu vực 1 | 660.000 | 462.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
800 | Thành Phố Sa Đéc | Lộ L1 - Khu dân cư xã Tân Quy Tây - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Lô L3 - Đường Cặp Kênh KC1, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp cho đoạn Lô L3 - Đường Cặp Kênh KC1 thuộc Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu ngang nhà ông Ba Dớn đến Chùa Linh Nguyên, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lô L3 - Đường Cặp Kênh KC1 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Vị trí này có thể được xác định là khu vực có các yếu tố thuận lợi hơn, chẳng hạn như gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể vẫn nằm trong khu vực phát triển tốt với các yếu tố hỗ trợ phát triển, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực. Mặc dù giá đất ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phù hợp hơn cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lô L3 - Đường Cặp Kênh KC1, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lô L3 - Đường Hai Sanh, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp cho đoạn Lô L3 - Đường Hai Sanh thuộc Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ rạch Cao Mên Dưới đến Kênh Sáu Chiêu, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Mô Tả Tổng Quan
Bảng giá đất cho đoạn Lô L3 - Đường Hai Sanh phản ánh mức giá khác nhau tại các vị trí trong khu vực, cho thấy sự phân bổ giá trị đất tùy thuộc vào các yếu tố như địa lý, cơ sở hạ tầng và các tiện ích xung quanh. Đoạn đường này thuộc loại đất ở nông thôn và nằm trong Khu vực 2 của thành phố.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lô L3 - Đường Hai Sanh có mức giá là 600.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Điều này cho thấy giá trị đất ở khu vực này cao hơn so với các vị trí khác. Vị trí 1 có thể được xác định là khu vực có các yếu tố thuận lợi hơn, chẳng hạn như gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ hơn.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này có thể nằm gần khu vực phát triển hoặc có các yếu tố hỗ trợ phát triển, mặc dù chưa đạt được mức giá tối ưu như vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá đất ở đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phù hợp hơn cho các dự án dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lô L3 - Đường Hai Sanh, TP. Sa Đéc, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Lô L3 - Đường Kênh Ba Thìn, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của khu vực Lô L3 trên Đường Kênh Ba Thìn, Thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đoạn Rạch Cao Mên trên đến Kênh Sáu Chiêu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên lô L3 - Đường Kênh Ba Thìn có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh một vị trí có tiềm năng phát triển tốt nhất trong khu vực. Mức giá này thường áp dụng cho những khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, hoặc có điều kiện thuận lợi cho phát triển.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất của đoạn đường.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lô L3 - Đường Kênh Ba Thìn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Đoạn Rạch Cao Mên trên đến Kênh Sáu Chiêu sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Toàn Thành Phố Sa Đéc, Khu vực 3, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp cho toàn thành phố ở Khu vực 3, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên toàn thành phố Sa Đéc có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Khu vực 3, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt hơn hoặc gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có mức độ phát triển hoặc sự tiện lợi không bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Khu vực 3. Đây có thể là khu vực với ít tiện ích hơn hoặc có sự phát triển chậm hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại toàn thành phố Sa Đéc, Khu vực 3. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các khu vực cụ thể trong thành phố