STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông) | Đường tỉnh ĐT 848 - Ngã ba giáp Đường Bùi Thị Xuân | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông) | Ngã ba giáp Đường Bùi Thị Xuân - Giáp ranh Phường 3 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Rạch Trâm Bầu (phường An Hòa) | 900.000 | 630.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
204 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Ô bao số 10 (Kênh rạch Ông Hộ đoạn đường Đào Duy Từ - giáp xã Hòa Thành) phường An Hòa | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
205 | Thành Phố Sa Đéc | Đường hẻm tổ 17 khóm Tân Bình (Đường Ngã Am - Đường Trần Thị Nhượng) phường An Hòa | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
206 | Thành Phố Sa Đéc | Đường hẻm tổ 19 khóm Tân Bình (phường An Hòa) | Đường Rạch Chùa bờ trái - Đường Trần Thị Nhượng | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Huệ | Xí nghiệp Sa Giang - Cầu Sắt Quay | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
208 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Sắt Quay - Cầu Cái Sơn 1 | 4.240.000 | 2.968.000 | 2.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
209 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Cái Sơn 1 - Cầu Hoà Khánh | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
210 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn Lang | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
211 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lê Thánh Tôn | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
212 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Thánh Tôn - Đường Lý Thường Kiệt | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
213 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt - Cầu Cái Sơn 2 | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
214 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Cái Sơn 2 - Cầu Sắt Quay | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
215 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Sắt Quay - Cống Cầu Kinh | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
216 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Cống Cầu Kinh - Cầu Nàng Hai | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
217 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Nàng Hai - Giáp Đường tỉnh ĐT 852 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
218 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương nối dài | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
219 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
220 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Nhượng - Đường Nguyễn Văn Phát | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
221 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Văn Phát - Đường Trần Phú | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
222 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Đường Trần Phú - Cầu Cái Sơn 3 | 7.200.000 | 5.040.000 | 3.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
223 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt | 9.600.000 | 6.720.000 | 4.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
224 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1) | 14.400.000 | 10.080.000 | 7.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
225 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2) | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
226 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Sinh Sắc - Cầu Rạch Rắn | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
227 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hùng Vương | Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
228 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
229 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Cầu Hoà Khánh - Đường Nguyễn Tất Thành | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
230 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 4.240.000 | 2.968.000 | 2.120.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
231 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ranh trường Quân sự địa phương | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
232 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Sinh Sắc | Ranh Trường Quân sự địa phương - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80) | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
233 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Tất Thành | Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
234 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Tất Thành | Từ đường Trần Thị Nhượng - Đường tỉnh ĐT 848 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
235 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Tất Thành | Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lưu Văn Lang | 5.600.000 | 3.920.000 | 2.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
236 | Thành Phố Sa Đéc | Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) | Từ đường Chùa - Trạm Biến điện | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
237 | Thành Phố Sa Đéc | Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) | Trạm biến điện - Cầu rạch Bình Tiên (mới) | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
238 | Thành Phố Sa Đéc | Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) | Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
239 | Thành Phố Sa Đéc | Quốc lộ 80 ( Tuyến mới) | Nút giao thông - Cầu Bà Phủ | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
240 | Thành Phố Sa Đéc | Đường hướng Đông - Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
241 | Thành Phố Sa Đéc | Đường hướng Tây - Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
242 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 852 | Đường tỉnh ĐT 848 - Ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo) | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
243 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 852 | Ngã ba - Cầu Cao Mên | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
244 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 852 | Cầu Cao Mên - Cầu Sóng Rắn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
245 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 848 | Đường Quốc lộ 80 - Nguyễn Sinh Sắc | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
246 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 848 | Đường Nguyễn Sinh Sắc - Ngã ba Ông Thung | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
247 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 848 | Ngã ba Ông Thung - Cầu Cái Bè | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
248 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 848 | Cầu Cái Bè - Đường Ông Quế | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
249 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 848 | Từ đường Ông Quế - Cầu Rạch Ruộng | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
250 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 848 | Quốc lộ 80 - Rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
251 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hùng Vương - Giáp sông | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
252 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lê Hồng Phong | Giáp sông - Cuối đường | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
253 | Thành Phố Sa Đéc | Đường tỉnh ĐT 853 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
254 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Phú | Đường Hùng Vương - Công viên Sa Đéc | 4.320.000 | 3.024.000 | 2.160.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
255 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Phú | Đường Hùng Vương - Cầu Sắt Quay | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
256 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
257 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lê Thị Riêng | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
258 | Thành Phố Sa Đéc | Đường hẻm 159 | đoạn Trần Phú - Nguyễn Cư Trinh | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
259 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Cư Trinh | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
260 | Thành Phố Sa Đéc | Đường rạch Đình kênh Đông | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
261 | Thành Phố Sa Đéc | Đường rạch Đình kênh Đông | Đường Nguyễn Cư Trinh - Đường Nguyễn Sinh Sắc | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
262 | Thành Phố Sa Đéc | Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
263 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Huy Liệu | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
264 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Huệ - Đường Hùng Vương | 9.600.000 | 6.720.000 | 4.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
265 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hùng Vương - Cầu Đình | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
266 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lý Thường Kiệt | Cầu Đình - Trần Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
267 | Thành Phố Sa Đéc | Đường hẻm chùa Phổ Nguyện | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
268 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Trần Phú - Trần Hưng Đạo | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
269 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Ngô Gia Tự | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
270 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hồ Tùng Mậu | Từ đường Nguyễn Tất Thành - Đường tỉnh ĐT 848 | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
271 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Phạm Hữu Lầu | Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
272 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Phạm Hữu Lầu | Đường tỉnh ĐT 848 - đường Rạch Hai Đường | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
273 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới) | Đường Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh ĐT 848 | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
274 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới) | Đường tỉnh ĐT 848 - Đường Ngã Am | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
275 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới) | Đường Ngã Am - Giáp đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
276 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Văn Phát | Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng | 6.400.000 | 4.480.000 | 3.200.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
277 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Quan Thánh | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
278 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Trường Tộ | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
279 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Bà Huyện Thanh Quan | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Tất Thành | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
280 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Du | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
281 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Đồ Chiểu | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
282 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hồ Xuân Hương | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
283 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Hoàng Diệu | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
284 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Phan Chu Trinh | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
285 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Ngô Thời Nhiệm | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
286 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Cái Sơn | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
287 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Phan Bội Châu | Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3 | 3.840.000 | 2.688.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
288 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Phan Bội Châu | Cái Sơn 3 - Cầu Đình | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
289 | Thành Phố Sa Đéc | Đường ven rạch Cái Sơn | Cầu Cái Sơn 3 - Cầu Đốt | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
290 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
291 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
292 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Trần Quốc Toản | Đường Nguyễn Huệ - Đường Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
293 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Âu Cơ | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
294 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Lạc Long Quân | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
295 | Thành Phố Sa Đéc | Đường An Dương Vương | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lạc Long Quân | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
296 | Thành Phố Sa Đéc | Đường An Dương Vương | Đường Âu Cơ - Đường Hùng Vương | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.000.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
297 | Thành Phố Sa Đéc | Đường An Dương Vương | Đường Hùng Vương - Hết đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
298 | Thành Phố Sa Đéc | Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
299 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Thái Bình | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
300 | Thành Phố Sa Đéc | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông), Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường tỉnh ĐT 848 đến Ngã ba giáp Đường Bùi Thị Xuân, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông) có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những điểm thuận lợi nhất về mặt giao thông và tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự ưu việt về vị trí, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và cơ hội sinh lời lớn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân đang tìm kiếm bất động sản ở đô thị với giá trị cao và khả năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần khu vực trung tâm hoặc các điểm giao thông quan trọng, với điều kiện tương tự như vị trí 1 nhưng không đạt mức giá cao nhất. Với mức giá này, khu vực vẫn đảm bảo giá trị sử dụng tốt và tiềm năng phát triển, phù hợp cho những nhà đầu tư hoặc cá nhân muốn đầu tư vào bất động sản với mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có giá trị tốt.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông). Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và tiện ích công cộng kém hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Hoàng Sa (Phường Tân Quy Đông), thành phố Sa Đéc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Rạch Trâm Bầu (Phường An Hòa), Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, bảng giá đất cho đoạn đường Rạch Trâm Bầu tại Phường An Hòa đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và đưa ra các quyết định đầu tư hợp lý.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Rạch Trâm Bầu có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh một vị trí có giá trị đất cao. Mức giá này thường liên quan đến các yếu tố như sự thuận lợi trong tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông, hoặc gần các khu vực phát triển mạnh. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có sự tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng và giao thông, mặc dù không đạt mức độ phát triển của vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý với giá trị vẫn cao.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mức giá này có thể phản ánh khu vực xa hơn các tiện ích công cộng chính hoặc có yếu tố giao thông ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Rạch Trâm Bầu, Phường An Hòa, Thành phố Sa Đéc. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Ô Bao Số 10 (Kênh Rạch Ông Hộ), Phường An Hòa, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp cho đoạn đường Ô Bao số 10 (Kênh Rạch Ông Hộ) từ Đào Duy Từ đến giáp xã Hòa Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ô Bao số 10 có mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này là cao nhất. Mức giá này có thể được ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc sự phát triển hạ tầng xung quanh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc người mua có ngân sách lớn và muốn sở hữu bất động sản ở khu vực có giá trị cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy sự giảm giá trị so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn gần các tiện ích và có điều kiện giao thông tốt, nhưng không nổi bật bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo giá trị bất động sản cao.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 600.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Sự đồng nhất trong mức giá cho thấy rằng khu vực này có các điều kiện tương tự với vị trí 2, với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá ổn định. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ô Bao số 10 (Kênh Rạch Ông Hộ), phường An Hòa, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đường Hẻm Tổ 17 Khóm Tân Bình, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất cho đoạn đường hẻm tổ 17 khóm Tân Bình (từ Đường Ngã Am đến Đường Trần Thị Nhượng), phường An Hòa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường hẻm tổ 17 khóm Tân Bình, từ Đường Ngã Am đến Đường Trần Thị Nhượng, giá đất được xác định là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tốt với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Vị trí này là lựa chọn ưu tiên cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá trị lớn và lợi ích từ sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 1.120.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo giá trị hợp lý trong khu vực. Đây là lựa chọn thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc những người muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn có lợi ích từ vị trí gần các khu vực quan trọng và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc mua sắm.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại đoạn đường hẻm tổ 17 khóm Tân Bình, thành phố Sa Đéc. Hiểu rõ sự phân bổ giá trị theo từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Sa Đéc, Đồng Tháp - Đường Hẻm Tổ 19 Khóm Tân Bình (Phường An Hòa)
Bảng giá đất của thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp cho đường hẻm Tổ 19 Khóm Tân Bình (Phường An Hòa), loại đất ở đô thị, đoạn từ Đường Rạch Chùa bờ trái đến Đường Trần Thị Nhượng, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường hẻm Tổ 19, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường hẻm Tổ 19 Khóm Tân Bình có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Đường Rạch Chùa bờ trái đến Đường Trần Thị Nhượng. Mức giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, phát triển cơ sở hạ tầng và gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị đất tại đây có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng cách xa hơn một chút so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đất đáng kể.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mức giá này phản ánh việc vị trí có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường hẻm Tổ 19 Khóm Tân Bình (Phường An Hòa), thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.