Bảng giá đất Thành phố Hồng Ngự Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 12.600.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 70.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự là: 1.636.596
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Hồng Ngự Đường Phạm Hùng Dũng 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Hồng Ngự Đường Sở Thượng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Đoạn phường An Thạnh 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Tất Thành Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Tất Thành Ranh Cụm dân cư An Thành - Đường Phan Văn Cai 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Hồng Ngự Đường 30 tháng 4 Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Hưng Đạo 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Hồng Ngự Đường 30 tháng 4 Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Huệ 3.660.000 2.562.000 1.830.000 - - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà máy 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Hồng Ngự Đường Điện Biên Phủ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Hồng Ngự Đường Điện Biên Phủ Đường Võ Văn Kiệt - Đường Lê Duẩn 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Hồng Ngự Đường Đinh Tiên Hoàng 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Việt 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Hồng Ngự Đường 8 tháng 3 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Hồng Ngự Đường 3 tháng 2 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Văn Lẩm 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Hồng Ngự Đường Bùi Văn Châu 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Thợi 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Bảnh 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Hồng Ngự Đường Hai Bà Trưng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Hồng Ngự Đường Bà Triệu 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Hồng Ngự Đường Âu Cơ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Hồng Ngự Đường Lạc Long Quân 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đình Phùng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Văn Tám 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
437 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đình Giót 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
438 Thành phố Hồng Ngự Đường Kim Đồng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
439 Thành phố Hồng Ngự Đường Tôn Thất Thuyết 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
440 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đức Cảnh 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
441 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đăng Lưu 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
442 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
443 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
444 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hai Bà Trưng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
445 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Duẩn 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
446 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trung Trực 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
447 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Văn Thụ 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
448 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Lựu 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
449 Thành phố Hồng Ngự Đường Bùi Thị Xuân 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
450 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lai 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
451 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ 3.060.000 2.142.000 1.530.000 - - Đất SX-KD đô thị
452 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
453 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
454 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thái Học 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
455 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Quốc Toản 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
456 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Hoa Thám 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
457 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Gia Tự 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
458 Thành phố Hồng Ngự Đường Phạm Hữu Lầu 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
459 Thành phố Hồng Ngự Đường Lý Tự Trọng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
460 Thành phố Hồng Ngự Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
461 Thành phố Hồng Ngự Đường An Thành Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
462 Thành phố Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
463 Thành phố Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
464 Thành phố Hồng Ngự Đường Tân Thành - Lò Gạch Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
465 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
466 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
467 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
468 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
469 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
470 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
471 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Võ Trường Toản (đường số 1) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
472 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
473 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
474 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
475 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
476 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Tố Hữu (đường số 11) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
477 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Xuân Diệu (đường số 12) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
478 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
479 Thành phố Hồng Ngự Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
480 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
481 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Du Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
482 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
483 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
484 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
485 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Đối diện nhà lồng chợ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
486 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Các đường còn lại 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
487 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
488 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
489 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
490 Thành phố Hồng Ngự Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
491 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
492 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
493 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
494 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
495 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
496 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
497 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
498 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
499 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
500 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị