Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Thành phố Hồng Ngự có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng và giao thương.

Tổng quan khu vực Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Hồng Ngự, nằm ở phía Bắc tỉnh Đồng Tháp, có vị trí địa lý thuận lợi, nằm ngay sát biên giới Việt Nam - Campuchia, tạo ra một lợi thế lớn trong giao thương và phát triển kinh tế.

Đặc biệt, Hồng Ngự là một trung tâm kinh tế thương mại giữa hai quốc gia, mang lại tiềm năng lớn trong việc phát triển các ngành dịch vụ và thương mại. Thành phố này sở hữu một hệ thống giao thông tốt với Quốc lộ 30, kết nối trực tiếp với các khu vực lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây, thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa và đi lại dễ dàng.

Ngoài những lợi thế về giao thương, Thành phố Hồng Ngự còn được biết đến với đặc điểm nổi bật về nông nghiệp.

Thành phố này nổi bật với các sản phẩm nông sản phong phú, như lúa, hoa màu và thủy sản, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho ngành chế biến nông sản, thu hút đầu tư và hình thành các khu công nghiệp chế biến, đóng góp vào sự phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố về quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng đang tạo đà tăng trưởng mạnh cho thị trường bất động sản ở Hồng Ngự. Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông, kết nối thuận lợi giữa các khu vực đô thị và nông thôn sẽ giúp giá trị đất tại đây tăng cao trong tương lai.

Các tiện ích xã hội như bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí cũng góp phần nâng cao giá trị của bất động sản tại Hồng Ngự.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hồng Ngự

Giá đất tại Thành phố Hồng Ngự hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo thông tin mới nhất, mức giá cao nhất đạt 12.600.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 70.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự dao động ở mức 1.636.596 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh tình hình phát triển không đều của các khu vực trong thành phố, với các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp có mức giá cao hơn, trong khi những khu vực ngoại thành, xa trung tâm lại có mức giá thấp hơn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để cân nhắc các chiến lược đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với các nhà đầu tư muốn sinh lời nhanh chóng, việc đầu tư vào các khu vực gần trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ về hạ tầng sẽ là một lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng được nâng cấp và phát triển trong tương lai.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thành phố Hồng Ngự hiện có mức độ vừa phải, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có tiềm lực tài chính vừa phải tiếp cận. Mức giá đất tại đây dự báo sẽ có sự tăng trưởng trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, thương mại, dịch vụ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Hồng Ngự sở hữu nhiều điểm mạnh giúp phát triển bất động sản trong tương lai.

Đầu tiên, vị trí biên giới thuận lợi mang lại cơ hội lớn cho việc giao thương và phát triển kinh tế xuyên biên giới, tạo cơ hội lớn cho các khu công nghiệp, khu thương mại và các dịch vụ hỗ trợ.

Thứ hai, các dự án phát triển hạ tầng như các tuyến đường quốc lộ, các khu đô thị mới và các công trình công cộng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo ra một hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển về du lịch. Hồng Ngự không chỉ nổi bật với nông sản mà còn có các tiềm năng du lịch sinh thái, với những khu vực tự nhiên đẹp và hấp dẫn cho các dự án nghỉ dưỡng.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, dân số Hồng Ngự đang ngày càng tăng, kéo theo nhu cầu về nhà ở và dịch vụ cũng gia tăng. Điều này tạo cơ hội cho các dự án nhà ở, căn hộ, khu đô thị, đặc biệt là các dự án dành cho người lao động và các chuyên gia trong các khu công nghiệp.

Hơn nữa, sự gia tăng dân số sẽ thúc đẩy nhu cầu về các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Thành phố Hồng Ngự, với vị trí thuận lợi, hạ tầng phát triển và sự gia tăng dân số, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư trong dài hạn. Đầu tư vào bất động sản tại đây không chỉ mang lại lợi nhuận cao mà còn giúp nắm bắt các cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự là: 1.701.911 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
411

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Hồng Ngự Đường Phạm Hùng Dũng 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Hồng Ngự Đường Sở Thượng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Đoạn phường An Thạnh 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Hồng Ngự Đường Thoại Ngọc Hầu Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841) 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Tất Thành Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Tất Thành Ranh Cụm dân cư An Thành - Đường Phan Văn Cai 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Hồng Ngự Đường 30 tháng 4 Đường Lý Thường Kiệt - Đường Trần Hưng Đạo 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Hồng Ngự Đường 30 tháng 4 Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Văn Kiệt Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Huệ 3.660.000 2.562.000 1.830.000 - - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà máy 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Hồng Ngự Đường Điện Biên Phủ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Hồng Ngự Đường Điện Biên Phủ Đường Võ Văn Kiệt - Đường Lê Duẩn 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Hồng Ngự Đường Đinh Tiên Hoàng 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Việt 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Hồng Ngự Đường 8 tháng 3 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Hồng Ngự Đường 3 tháng 2 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Văn Lẩm 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Hồng Ngự Đường Bùi Văn Châu 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Thợi 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Bảnh 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Hồng Ngự Đường Hai Bà Trưng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Hồng Ngự Đường Bà Triệu 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Hồng Ngự Đường Âu Cơ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Hồng Ngự Đường Lạc Long Quân 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đình Phùng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Văn Tám 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
437 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đình Giót 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
438 Thành phố Hồng Ngự Đường Kim Đồng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
439 Thành phố Hồng Ngự Đường Tôn Thất Thuyết 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
440 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đức Cảnh 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
441 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Đăng Lưu 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
442 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
443 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
444 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hai Bà Trưng 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
445 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Văn Linh Đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Duẩn 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
446 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trung Trực 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
447 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Văn Thụ 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
448 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Lựu 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
449 Thành phố Hồng Ngự Đường Bùi Thị Xuân 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
450 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lai 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
451 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ 3.060.000 2.142.000 1.530.000 - - Đất SX-KD đô thị
452 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
453 Thành phố Hồng Ngự Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
454 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thái Học 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
455 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Quốc Toản 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
456 Thành phố Hồng Ngự Đường Hoàng Hoa Thám 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
457 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Gia Tự 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
458 Thành phố Hồng Ngự Đường Phạm Hữu Lầu 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
459 Thành phố Hồng Ngự Đường Lý Tự Trọng 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
460 Thành phố Hồng Ngự Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
461 Thành phố Hồng Ngự Đường An Thành Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
462 Thành phố Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
463 Thành phố Hồng Ngự Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
464 Thành phố Hồng Ngự Đường Tân Thành - Lò Gạch Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
465 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
466 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
467 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
468 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
469 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
470 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Phú Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
471 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Võ Trường Toản (đường số 1) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
472 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
473 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
474 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
475 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
476 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Tố Hữu (đường số 11) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
477 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Xuân Diệu (đường số 12) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
478 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
479 Thành phố Hồng Ngự Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
480 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
481 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Du Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
482 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
483 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
484 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
485 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Đối diện nhà lồng chợ 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
486 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Các đường còn lại 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
487 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
488 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
489 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
490 Thành phố Hồng Ngự Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
491 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
492 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
493 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
494 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
495 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
496 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
497 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
498 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
499 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
500 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị