Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Thành phố Hồng Ngự có tiềm năng lớn cho các nhà đầu tư nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng và giao thương.

Tổng quan khu vực Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Hồng Ngự, nằm ở phía Bắc tỉnh Đồng Tháp, có vị trí địa lý thuận lợi, nằm ngay sát biên giới Việt Nam - Campuchia, tạo ra một lợi thế lớn trong giao thương và phát triển kinh tế.

Đặc biệt, Hồng Ngự là một trung tâm kinh tế thương mại giữa hai quốc gia, mang lại tiềm năng lớn trong việc phát triển các ngành dịch vụ và thương mại. Thành phố này sở hữu một hệ thống giao thông tốt với Quốc lộ 30, kết nối trực tiếp với các khu vực lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây, thúc đẩy quá trình lưu thông hàng hóa và đi lại dễ dàng.

Ngoài những lợi thế về giao thương, Thành phố Hồng Ngự còn được biết đến với đặc điểm nổi bật về nông nghiệp.

Thành phố này nổi bật với các sản phẩm nông sản phong phú, như lúa, hoa màu và thủy sản, tạo cơ hội phát triển mạnh mẽ cho ngành chế biến nông sản, thu hút đầu tư và hình thành các khu công nghiệp chế biến, đóng góp vào sự phát triển của thị trường bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, các yếu tố về quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng đang tạo đà tăng trưởng mạnh cho thị trường bất động sản ở Hồng Ngự. Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông, kết nối thuận lợi giữa các khu vực đô thị và nông thôn sẽ giúp giá trị đất tại đây tăng cao trong tương lai.

Các tiện ích xã hội như bệnh viện, trường học, khu vui chơi giải trí cũng góp phần nâng cao giá trị của bất động sản tại Hồng Ngự.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hồng Ngự

Giá đất tại Thành phố Hồng Ngự hiện nay có sự phân hóa rõ rệt. Theo thông tin mới nhất, mức giá cao nhất đạt 12.600.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 70.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự dao động ở mức 1.636.596 đồng/m².

Sự chênh lệch này phản ánh tình hình phát triển không đều của các khu vực trong thành phố, với các khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính hoặc khu công nghiệp có mức giá cao hơn, trong khi những khu vực ngoại thành, xa trung tâm lại có mức giá thấp hơn.

Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để cân nhắc các chiến lược đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với các nhà đầu tư muốn sinh lời nhanh chóng, việc đầu tư vào các khu vực gần trung tâm hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ về hạ tầng sẽ là một lựa chọn hợp lý.

Trong khi đó, với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại thành có thể mang lại lợi nhuận cao khi hạ tầng được nâng cấp và phát triển trong tương lai.

So với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thành phố Hồng Ngự hiện có mức độ vừa phải, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư có tiềm lực tài chính vừa phải tiếp cận. Mức giá đất tại đây dự báo sẽ có sự tăng trưởng trong tương lai nhờ vào các yếu tố phát triển hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về nhà ở, thương mại, dịch vụ.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Hồng Ngự

Thành phố Hồng Ngự sở hữu nhiều điểm mạnh giúp phát triển bất động sản trong tương lai.

Đầu tiên, vị trí biên giới thuận lợi mang lại cơ hội lớn cho việc giao thương và phát triển kinh tế xuyên biên giới, tạo cơ hội lớn cho các khu công nghiệp, khu thương mại và các dịch vụ hỗ trợ.

Thứ hai, các dự án phát triển hạ tầng như các tuyến đường quốc lộ, các khu đô thị mới và các công trình công cộng đang được triển khai mạnh mẽ, tạo ra một hệ thống hạ tầng đồng bộ và hiện đại, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự phát triển về du lịch. Hồng Ngự không chỉ nổi bật với nông sản mà còn có các tiềm năng du lịch sinh thái, với những khu vực tự nhiên đẹp và hấp dẫn cho các dự án nghỉ dưỡng.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng và các dự án bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, dân số Hồng Ngự đang ngày càng tăng, kéo theo nhu cầu về nhà ở và dịch vụ cũng gia tăng. Điều này tạo cơ hội cho các dự án nhà ở, căn hộ, khu đô thị, đặc biệt là các dự án dành cho người lao động và các chuyên gia trong các khu công nghiệp.

Hơn nữa, sự gia tăng dân số sẽ thúc đẩy nhu cầu về các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Thành phố Hồng Ngự, với vị trí thuận lợi, hạ tầng phát triển và sự gia tăng dân số, là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư trong dài hạn. Đầu tư vào bất động sản tại đây không chỉ mang lại lợi nhuận cao mà còn giúp nắm bắt các cơ hội phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 12.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hồng Ngự là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hồng Ngự là: 1.701.911 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
411

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Thành Đường Phan Văn Cai (đường số 13) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
302 Thành phố Hồng Ngự Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
303 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) 560.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
304 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Du Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
305 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
306 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
307 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Cặp đường Thoại Ngọc Hầu 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
308 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Đối diện nhà lồng chợ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
309 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc Các đường còn lại 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
310 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
311 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
312 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
313 Thành phố Hồng Ngự Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
314 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
315 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
316 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
317 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
318 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
319 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 5 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
320 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 6 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
321 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 7 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
322 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 8 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
323 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 9 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
324 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 10 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
325 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 1A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
326 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 2A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
327 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 3A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
328 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc Đường số 4A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
329 Thành phố Hồng Ngự Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
330 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
331 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
332 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
333 Thành phố Hồng Ngự Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
334 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
335 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Lộc Các đường đan còn lại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
336 Thành phố Hồng Ngự Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
337 Thành phố Hồng Ngự Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
338 Thành phố Hồng Ngự Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
339 Thành phố Hồng Ngự Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
340 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
341 Thành phố Hồng Ngự Đường nhựa phường An Lạc Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
342 Thành phố Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Đường đối diện nhà lồng chợ 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
343 Thành phố Hồng Ngự Chợ Mương Lớn Các đường còn lại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
344 Thành phố Hồng Ngự Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
345 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m 680.000 476.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
346 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
347 Thành phố Hồng Ngự Quốc lộ 30 phường An Bình A Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
348 Thành phố Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
349 Thành phố Hồng Ngự Tuyến tránh Quốc lộ 30 Địa bàn phường An Bình A 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
350 Thành phố Hồng Ngự Đường kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
351 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 Cống Mười Xình - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
352 Thành phố Hồng Ngự Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
353 Thành phố Hồng Ngự Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 Đường Trần Phú - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
354 Thành phố Hồng Ngự Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
355 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
356 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
357 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
358 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.760.000 4.032.000 2.880.000 - - Đất SX-KD đô thị
359 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX-KD đô thị
360 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
361 Thành phố Hồng Ngự Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự 7.560.000 5.292.000 3.780.000 - - Đất SX-KD đô thị
362 Thành phố Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
363 Thành phố Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
364 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.160.000 3.612.000 2.580.000 - - Đất SX-KD đô thị
365 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 2.280.000 1.596.000 1.140.000 - - Đất SX-KD đô thị
366 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
367 Thành phố Hồng Ngự Đường Thiên Hộ Dương 4.320.000 3.024.000 2.160.000 - - Đất SX-KD đô thị
368 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
369 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất SX-KD đô thị
370 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
371 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
372 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 4.140.000 2.898.000 2.070.000 - - Đất SX-KD đô thị
373 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
374 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
375 Thành phố Hồng Ngự Đường 01 tháng 06 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
376 Thành phố Hồng Ngự Đường 22 tháng 12 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
377 Thành phố Hồng Ngự Đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
378 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
379 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất SX-KD đô thị
380 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
381 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
382 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
383 Thành phố Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
384 Thành phố Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Ngô Quyền - Đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
385 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Thiên Hộ Dương 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
386 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
387 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
388 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
389 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Chu Trinh 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
390 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Bội Châu Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
391 Thành phố Hồng Ngự Đường Phan Bội Châu Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 tháng 4 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
392 Thành phố Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Nguyễn Trãi - Đường Lê Hồng Phong 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất SX-KD đô thị
393 Thành phố Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
394 Thành phố Hồng Ngự Đường Trương Định Đường Nguyễn Huệ - Đường Mương Nhà Máy 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
395 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 2.340.000 1.638.000 1.170.000 - - Đất SX-KD đô thị
396 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
397 Thành phố Hồng Ngự Đường Võ Thị Sáu Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
398 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
399 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 3.480.000 2.436.000 1.740.000 - - Đất SX-KD đô thị
400 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị