STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Quốc Toản | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
102 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hoàng Hoa Thám | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
103 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Ngô Gia Tự | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
104 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Phạm Hữu Lầu | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
105 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lý Tự Trọng | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
106 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
107 | Thành phố Hồng Ngự | Đường An Thành | Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy) | Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Tân Thành - Lò Gạch | Cầu Tân Hội - Đường Nguyễn Huệ | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B) | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Trần Phú | Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Võ Trường Toản (đường số 1) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Lê Quý Đôn (đường số 10) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Tố Hữu (đường số 11) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Xuân Diệu (đường số 12) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Thành | Đường Phan Văn Cai (đường số 13) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Hồng Ngự | Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
126 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) | 700.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
127 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Du | Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
129 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
130 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Cặp đường Thoại Ngọc Hầu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Đối diện nhà lồng chợ | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc | Các đường còn lại | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
134 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
135 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
136 | Thành phố Hồng Ngự | Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
137 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
138 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3) | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 4 | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 5 | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 6 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 7 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 8 | 900.000 | 630.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 9 | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 10 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 1A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 2A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 3A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc | Đường số 4A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Hồng Ngự | Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
153 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
154 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
155 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
156 | Thành phố Hồng Ngự | Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B | Từ kênh Ba Ánh - đến cầu Kho Bể | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Hồng Ngự | Đường đan phường An Lộc | Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Hồng Ngự | Đường đan phường An Lộc | Các đường đan còn lại | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Hồng Ngự | Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
160 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
161 | Thành phố Hồng Ngự | Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
162 | Thành phố Hồng Ngự | Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn | Đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A) | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Hồng Ngự | Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
164 | Thành phố Hồng Ngự | Đường nhựa phường An Lạc | Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Hồng Ngự | Chợ Mương Lớn | Đường đối diện nhà lồng chợ | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Hồng Ngự | Chợ Mương Lớn | Các đường còn lại | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
168 | Thành phố Hồng Ngự | Quốc lộ 30 phường An Bình A | Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m | 850.000 | 595.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Hồng Ngự | Quốc lộ 30 phường An Bình A | Từ mét thứ 300 - Đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Hồng Ngự | Quốc lộ 30 phường An Bình A | Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến tránh Quốc lộ 30 | Địa bàn phường An Lộc | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Hồng Ngự | Tuyến tránh Quốc lộ 30 | Địa bàn phường An Bình A | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Hồng Ngự | Đường kênh Kháng Chiến 2 | Cống Mười Xình - Cuối Cụm dân cư Biên Phòng | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Hồng Ngự | Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2 | Cống Mười Xình - kênh ranh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Hồng Ngự | Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 | Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Hồng Ngự | Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1 | Đường Trần Phú - kênh ranh | 500.000 | 500.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Hồng Ngự | Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc | 800.000 | 560.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
178 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Lợi | Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo | 7.680.000 | 5.376.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Lợi | Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trãi | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 7.680.000 | 5.376.000 | 3.840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trãi | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Trãi | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự | 10.080.000 | 7.056.000 | 5.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hùng Vương | Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Hùng Vương | Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn | 720.000 | 504.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 6.880.000 | 4.816.000 | 3.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Huệ | Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 | 2.080.000 | 1.456.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Thiên Hộ Dương | 5.760.000 | 4.032.000 | 2.880.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
191 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 4.640.000 | 3.248.000 | 2.320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.520.000 | 2.464.000 | 1.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.320.000 | 1.624.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo | 5.520.000 | 3.864.000 | 2.760.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành | 2.880.000 | 2.016.000 | 1.440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn | 2.320.000 | 1.624.000 | 1.160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thành phố Hồng Ngự | Đường 01 tháng 06 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
199 | Thành phố Hồng Ngự | Đường 22 tháng 12 | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
200 | Thành phố Hồng Ngự | Đường Lý Thường Kiệt | 3.360.000 | 2.352.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Trần Quốc Toản, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất của thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Quốc Toản có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về điều kiện giao thông, vị trí gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng khác, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí này có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Dù vậy, giá trị đất tại đây vẫn cao và có thể là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, mức giá này vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm giá đất phải chăng hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, thành phố Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp Theo Quyết Định Số 36/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Hoàng Hoa Thám, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đường Hoàng Hoa Thám, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hoàng Hoa Thám có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và giá trị cao của vị trí này. Lý do có thể bao gồm vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng quan trọng, cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ, hoặc khu vực giao thông thuận tiện. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm bất động sản với giá trị cao trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn giữ mức cao trong khu vực. Mức giá này có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng cách so với các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng không phát triển bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm bất động sản với mức giá tốt hơn nhưng vẫn cao và có giá trị.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù thấp hơn so với các vị trí còn lại, mức giá này vẫn phản ánh sự ổn định và giá trị hợp lý của đất đô thị trên đường Hoàng Hoa Thám. Sự chênh lệch giá có thể do yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích hoặc điều kiện khu vực ảnh hưởng đến giá trị đất. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm bất động sản với mức giá phải chăng hơn trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Hoàng Hoa Thám, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đô thị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Ngô Gia Tự, Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh một vị trí thuận lợi với điều kiện hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Giá đất tại đây có thể giảm do khoảng cách xa hơn với các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí khác, đây vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng và có kế hoạch phát triển lâu dài trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Gia Tự, Thành phố Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Phạm Hữu Lầu, Thành Phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, bảng giá đất cho đoạn đường Phạm Hữu Lầu thuộc Thành phố Hồng Ngự đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở các vị trí khác nhau trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và ra quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Phạm Hữu Lầu có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trên đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và các tiện ích xung quanh. Giá cao cho thấy đây là khu vực được ưa chuộng hơn, có tiềm năng phát triển tốt và thường nằm gần các dịch vụ công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao, cho thấy khu vực này vẫn duy trì giá trị bất động sản tốt. Có thể đây là khu vực gần với các tiện ích, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1 hoặc có một số yếu tố làm giảm giá trị so với vị trí đắc địa hơn.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trên đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có giá trị bất động sản đáng kể. Điều này có thể phản ánh một số yếu tố như khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc vị trí kém thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn.
Bảng giá đất trên đường Phạm Hữu Lầu cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị bất động sản dọc theo đoạn đường. Với các mức giá khác nhau tùy thuộc vào vị trí, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng đánh giá và ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này. Mức giá từ 1.100.000 VNĐ/m² đến 2.200.000 VNĐ/m² cho thấy sự chênh lệch rõ rệt trong giá trị đất, phản ánh sự khác biệt về vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Đường Lý Tự Trọng, Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp
Bảng giá đất của Thành phố Hồng Ngự, Đồng Tháp cho đoạn đường Lý Tự Trọng đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lý Tự Trọng có mức giá là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rất cao do các yếu tố như vị trí đắc địa, sự phát triển hạ tầng tốt, hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn, phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc người mua tìm kiếm vị trí ưu việt.
Vị trí 2: 1.540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất cao trong khu vực. Sự giảm giá từ vị trí 1 đến vị trí 2 có thể phản ánh sự khác biệt về độ thuận tiện của vị trí, khoảng cách đến các tiện ích công cộng, hoặc mức độ phát triển hạ tầng trong khu vực. Tuy nhiên, mức giá này vẫn duy trì giá trị cao, làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai muốn đầu tư trong khu vực này.
Vị trí 3: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.100.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trước, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể. Mức giá này phản ánh vị trí có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển hạ tầng chưa đồng bộ như các vị trí cao hơn. Đây là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Lý Tự Trọng, Thành phố Hồng Ngự. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này