Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng, giao thông và các chính sách quy hoạch.

Tổng quan khu vực Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Đông Nam của Đồng bằng sông Cửu Long.

Cao Lãnh có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối các khu vực lân cận như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đây là khu vực có nhiều đặc điểm nổi bật như nguồn nước dồi dào từ sông Tiền, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây trái, lúa và thủy sản.

Với đặc điểm là một thành phố phát triển năng động, Cao Lãnh đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản. Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại đây bao gồm hạ tầng giao thông hiện đại, sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công trình công cộng và tiện ích xã hội.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng lớn như mở rộng mạng lưới giao thông, cải tạo các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới đang tạo đà cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Hơn nữa, sự phát triển của các khu công nghiệp và dịch vụ cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cao Lãnh

Theo bảng giá đất mới nhất tại Thành phố Cao Lãnh, mức giá đất cao nhất là 32.000.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 75.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 2.397.645 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, từ các khu vực trung tâm đến ngoại thành. Các khu vực gần trung tâm Thành phố Cao Lãnh và các trục đường lớn có giá đất cao hơn do nhu cầu đầu tư và phát triển thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá như hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều chiến lược khác nhau. Đối với những người có nguồn lực tài chính mạnh, việc đầu tư ngắn hạn ở các khu vực trung tâm có thể mang lại lợi nhuận cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án thương mại.

Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành với mức giá đất thấp hơn cũng tiềm ẩn cơ hội lớn nếu có kế hoạch đầu tư dài hạn. Đặc biệt, nếu khu vực này được quy hoạch mở rộng hoặc có sự phát triển của các dự án giao thông, giá đất sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh của Thành phố Cao Lãnh là sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như mở rộng Quốc lộ 30, xây dựng các tuyến đường nối liền các tỉnh miền Tây Nam Bộ và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long với Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự giao thương và vận chuyển hàng hóa, kéo theo nhu cầu về đất đai và bất động sản tăng cao.

Cùng với đó, các dự án khu đô thị mới và các khu công nghiệp cũng sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Ngoài ra, Thành phố Cao Lãnh còn được hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ của tỉnh Đồng Tháp trong việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái. Điều này tạo ra tiềm năng phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho người lao động trong các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ tạo nên một thị trường bất động sản ổn định và phát triển bền vững, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng.

Thành phố Cao Lãnh cũng có những tiềm năng lớn về phát triển dân cư và dịch vụ. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu sống, sinh hoạt ngày càng cao, thị trường nhà ở tại Cao Lãnh trở nên rất hấp dẫn. Các dự án nhà ở, khu đô thị, căn hộ cao cấp cũng sẽ trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại đây.

Tổng kết lại, Thành phố Cao Lãnh là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, đặc biệt đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giao thông, và các chính sách hỗ trợ đầu tư, khu vực này hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cao Lãnh là: 2.465.387 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
536

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Cao Lãnh Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
602 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Tấn Quốc - Phường Mỹ Phú Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
603 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ - Phường Mỹ Phú 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
604 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Sở Tư pháp cũ - Phường Mỹ Phú 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
605 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
606 Thành phố Cao Lãnh Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp - Phường Mỹ Phú 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
607 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Văn Cử (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
608 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Mỹ (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
609 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Biểu - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
610 Thành phố Cao Lãnh Đường Đỗ Thị Đệ - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
611 Thành phố Cao Lãnh Đường Cao Văn Đạt - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
612 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Doãn Phong - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
613 Thành phố Cao Lãnh Đường số 5 (7m) - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
614 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
615 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV đô thị
616 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
617 Thành phố Cao Lãnh Đường 9m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
618 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) - Phường Mỹ Phú 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
619 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
620 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú Cống 9 Đúng - cuối tuyến 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
621 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu - Phường Mỹ Phú Đoạn Lê Duẩn - Duy Tân 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị
622 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
623 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
624 Thành phố Cao Lãnh Đường số 1 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV đô thị
625 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV đô thị
626 Thành phố Cao Lãnh Đường số 3 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV đô thị
627 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị
628 Thành phố Cao Lãnh Đường Hồ Biểu Chánh - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị
629 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
630 Thành phố Cao Lãnh Đường số 02 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
631 Thành phố Cao Lãnh Đường số 03 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
632 Thành phố Cao Lãnh Đường số 04 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
633 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh - Phường Mỹ Phú Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị
634 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
635 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Phù Đổng - cầu Quảng Khánh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
636 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Hoà Đông 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
637 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Hoà Đông - Hoà Tây 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
638 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Văn Trị (đường số 1) - Phường Hòa Thuận 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM - DV đô thị
639 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến) - Phường Hòa Thuận 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
640 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Đông - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
641 Thành phố Cao Lãnh Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hòa Thuận Hòa Đông - giáp xã Hòa An 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
642 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 5,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
643 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 7 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV đô thị
644 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 10,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
645 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 12 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
646 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 25 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 3.840.000 2.688.000 1.920.000 - - Đất TM - DV đô thị
647 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) - Phường Hòa Thuận 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
648 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Rạch Cái Sơn - Phường Hòa Thuận 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
649 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Lò rèn - Phường Hòa Thuận 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
650 Thành phố Cao Lãnh Đường đan hàng me (khu chuồng bò) - Phường Hòa Thuận 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
651 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
652 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Tôn Đức Thắng - Hòa Đông 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
653 Thành phố Cao Lãnh Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cuối đường 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
654 Thành phố Cao Lãnh Đường Ông Thợ - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV đô thị
655 Thành phố Cao Lãnh Đường đan ấp Chiến lược - Xã Mỹ Tân 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
656 Thành phố Cao Lãnh Đường ông Cả - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - Đường Cái Sao 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
657 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân Đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
658 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đúc - Cầu Đình Trung 25.600.000 17.920.000 12.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
659 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
660 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
661 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
662 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
663 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
664 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
665 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV đô thị
666 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
667 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Huệ - Lê Lợi 16.800.000 11.760.000 8.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
668 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Lê Lợi - cầu Xáng 7.840.000 5.488.000 3.920.000 - - Đất TM - DV đô thị
669 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Xáng - cầu Ông Cân 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM - DV đô thị
670 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ông Cân - Kênh Ngang 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
671 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải 720.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
672 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Chi Lăng - Lê Lợi 25.600.000 17.920.000 12.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
673 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Lê Lợi - Nguyễn Huệ 25.600.000 17.920.000 12.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
674 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 16.800.000 11.760.000 8.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
675 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Đường Sở Tư Pháp - Cuối tuyến 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
676 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
677 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
678 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Điện Biên Phủ - cuối đường 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM - DV đô thị
679 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
680 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Lê Lợi - Kênh 16 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
681 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Kênh 16 - cống Thông Lưu 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
682 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải 720.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
683 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Nguyễn Huệ 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
684 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
685 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
686 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Đường số 3 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
687 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
688 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ - Lê Lợi 9.120.000 6.384.000 4.560.000 - - Đất TM - DV đô thị
689 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Lê Lợi - cầu Kinh 16 2.720.000 1.904.000 1.360.000 - - Đất TM - DV đô thị
690 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
691 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
692 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
693 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
694 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận) 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
695 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
696 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 4.480.000 3.136.000 2.240.000 - - Đất TM - DV đô thị
697 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
698 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Cầu Hòa Đông - Đường Võ Văn Trị 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
699 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4) 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất TM - DV đô thị
700 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4) 5.040.000 3.528.000 2.520.000 - - Đất TM - DV đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện