Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng, giao thông và các chính sách quy hoạch.

Tổng quan khu vực Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Đông Nam của Đồng bằng sông Cửu Long.

Cao Lãnh có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối các khu vực lân cận như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đây là khu vực có nhiều đặc điểm nổi bật như nguồn nước dồi dào từ sông Tiền, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây trái, lúa và thủy sản.

Với đặc điểm là một thành phố phát triển năng động, Cao Lãnh đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản. Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại đây bao gồm hạ tầng giao thông hiện đại, sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công trình công cộng và tiện ích xã hội.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng lớn như mở rộng mạng lưới giao thông, cải tạo các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới đang tạo đà cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Hơn nữa, sự phát triển của các khu công nghiệp và dịch vụ cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cao Lãnh

Theo bảng giá đất mới nhất tại Thành phố Cao Lãnh, mức giá đất cao nhất là 32.000.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 75.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 2.397.645 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, từ các khu vực trung tâm đến ngoại thành. Các khu vực gần trung tâm Thành phố Cao Lãnh và các trục đường lớn có giá đất cao hơn do nhu cầu đầu tư và phát triển thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá như hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều chiến lược khác nhau. Đối với những người có nguồn lực tài chính mạnh, việc đầu tư ngắn hạn ở các khu vực trung tâm có thể mang lại lợi nhuận cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án thương mại.

Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành với mức giá đất thấp hơn cũng tiềm ẩn cơ hội lớn nếu có kế hoạch đầu tư dài hạn. Đặc biệt, nếu khu vực này được quy hoạch mở rộng hoặc có sự phát triển của các dự án giao thông, giá đất sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh của Thành phố Cao Lãnh là sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như mở rộng Quốc lộ 30, xây dựng các tuyến đường nối liền các tỉnh miền Tây Nam Bộ và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long với Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự giao thương và vận chuyển hàng hóa, kéo theo nhu cầu về đất đai và bất động sản tăng cao.

Cùng với đó, các dự án khu đô thị mới và các khu công nghiệp cũng sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Ngoài ra, Thành phố Cao Lãnh còn được hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ của tỉnh Đồng Tháp trong việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái. Điều này tạo ra tiềm năng phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho người lao động trong các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ tạo nên một thị trường bất động sản ổn định và phát triển bền vững, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng.

Thành phố Cao Lãnh cũng có những tiềm năng lớn về phát triển dân cư và dịch vụ. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu sống, sinh hoạt ngày càng cao, thị trường nhà ở tại Cao Lãnh trở nên rất hấp dẫn. Các dự án nhà ở, khu đô thị, căn hộ cao cấp cũng sẽ trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại đây.

Tổng kết lại, Thành phố Cao Lãnh là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, đặc biệt đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giao thông, và các chính sách hỗ trợ đầu tư, khu vực này hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cao Lãnh là: 2.465.387 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
536

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Xáng - cầu Ông Cân 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Cầu Ông Cân - Kênh Ngang 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Chi Lăng - Lê Lợi 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Lê Lợi - Nguyễn Huệ 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Cao Lãnh Đường Lý Thường Kiệt Đường Sở Tư Pháp - Cuối tuyến 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng Điện Biên Phủ - cuối đường 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Trần Hưng Đạo - Lê Lợi 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Lê Lợi - Kênh 16 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Kênh 16 - cống Thông Lưu 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Quyền Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Nguyễn Huệ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm Lê Lợi - Đường số 3 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ - Lê Lợi 11.400.000 7.980.000 5.700.000 - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Lê Lợi - cầu Kinh 16 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trãi Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Học Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận) 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Cao Lãnh Đường Thiên Hộ Dương Cầu Hòa Đông - Đường Võ Văn Trị 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4) 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4) 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 7.500.000 5.250.000 3.750.000 - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Huệ - Lê Lợi 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Cao Lãnh Đường Bình Trị Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Tây Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Hữu Trang Cầu Cái Sâu - Hoà Đông 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường 30 tháng 4 - Đường Ông Thợ 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - sông Tiền 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Lê Lợi - Nguyễn Huệ 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Nguyễn Huệ - Trương Định 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Cao Lãnh Đường Đinh Bộ Lĩnh Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Cao Lãnh Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Cao Lãnh Đường 10,5 mét - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Cao Lãnh Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Cao Lãnh Đường tiếp giáp công viên - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4) 11.000.000 7.700.000 5.500.000 - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4) 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Nguyễn Huệ - Sông Cao Lãnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Đường Ngô Quyền - đường Tân Việt Hoà 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Đường Phạm Hữu Lầu - Khém Vườn (Phường 6) 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Khém Vườn - đường Hoà Đông (Hoà An) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Cao Lãnh Quốc lộ N2B 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Cao Lãnh Tuyến tránh Quốc lộ 30 Ranh xã Phong Mỹ - sông Quảng Khánh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Cao Lãnh Tuyến tránh Quốc lộ 30 Sông Quảng Khánh - ranh xã An Bình, phường Mỹ Phú 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Quang Diêu - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
370 Thành phố Cao Lãnh Đường Đặng Văn Bình - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
371 Thành phố Cao Lãnh Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH - Phường 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV đô thị
372 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) - Phường 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
373 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Trường Toản - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
374 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
375 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
376 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
377 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Quí Đôn - Phường 1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
378 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường 1 Trương Định - Võ Trường Toản 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
379 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Bảnh - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
380 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tre - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 4.240.000 2.968.000 2.120.000 - - Đất TM - DV đô thị
381 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Bình Trọng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
382 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
383 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Lê Hồng Phong - cuối đường 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
384 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
385 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM - DV đô thị
386 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
387 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV đô thị
388 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV đô thị
389 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.120.000 784.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
390 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 1.120.000 784.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
391 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
392 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 720.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
393 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
394 Thành phố Cao Lãnh Đường nhánh tổ 23, 24 - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
395 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Hồng Phong - Phường 1 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
396 Thành phố Cao Lãnh Phố chợ Mỹ Ngãi - Phường 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
397 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Sở Xây dựng - Phường 1 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
398 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Riêng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 4.080.000 2.856.000 2.040.000 - - Đất TM - DV đô thị
399 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM - DV đô thị
400 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị