Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng, giao thông và các chính sách quy hoạch.

Tổng quan khu vực Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Đông Nam của Đồng bằng sông Cửu Long.

Cao Lãnh có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối các khu vực lân cận như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đây là khu vực có nhiều đặc điểm nổi bật như nguồn nước dồi dào từ sông Tiền, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây trái, lúa và thủy sản.

Với đặc điểm là một thành phố phát triển năng động, Cao Lãnh đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản. Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại đây bao gồm hạ tầng giao thông hiện đại, sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công trình công cộng và tiện ích xã hội.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng lớn như mở rộng mạng lưới giao thông, cải tạo các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới đang tạo đà cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Hơn nữa, sự phát triển của các khu công nghiệp và dịch vụ cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cao Lãnh

Theo bảng giá đất mới nhất tại Thành phố Cao Lãnh, mức giá đất cao nhất là 32.000.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 75.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 2.397.645 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, từ các khu vực trung tâm đến ngoại thành. Các khu vực gần trung tâm Thành phố Cao Lãnh và các trục đường lớn có giá đất cao hơn do nhu cầu đầu tư và phát triển thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá như hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều chiến lược khác nhau. Đối với những người có nguồn lực tài chính mạnh, việc đầu tư ngắn hạn ở các khu vực trung tâm có thể mang lại lợi nhuận cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án thương mại.

Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành với mức giá đất thấp hơn cũng tiềm ẩn cơ hội lớn nếu có kế hoạch đầu tư dài hạn. Đặc biệt, nếu khu vực này được quy hoạch mở rộng hoặc có sự phát triển của các dự án giao thông, giá đất sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh của Thành phố Cao Lãnh là sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như mở rộng Quốc lộ 30, xây dựng các tuyến đường nối liền các tỉnh miền Tây Nam Bộ và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long với Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự giao thương và vận chuyển hàng hóa, kéo theo nhu cầu về đất đai và bất động sản tăng cao.

Cùng với đó, các dự án khu đô thị mới và các khu công nghiệp cũng sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Ngoài ra, Thành phố Cao Lãnh còn được hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ của tỉnh Đồng Tháp trong việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái. Điều này tạo ra tiềm năng phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho người lao động trong các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ tạo nên một thị trường bất động sản ổn định và phát triển bền vững, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng.

Thành phố Cao Lãnh cũng có những tiềm năng lớn về phát triển dân cư và dịch vụ. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu sống, sinh hoạt ngày càng cao, thị trường nhà ở tại Cao Lãnh trở nên rất hấp dẫn. Các dự án nhà ở, khu đô thị, căn hộ cao cấp cũng sẽ trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại đây.

Tổng kết lại, Thành phố Cao Lãnh là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, đặc biệt đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giao thông, và các chính sách hỗ trợ đầu tư, khu vực này hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cao Lãnh là: 2.465.387 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
536

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Bà Học - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Từ cầu Bà Học - Cầu Ông Chim 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1302 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Ông Hổ - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Mai Văn Khải - Đường Bà Vại 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1303 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Đường Mai Văn Khải - Cầu Bà Học 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1304 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 - Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1305 Thành phố Cao Lãnh Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1306 Thành phố Cao Lãnh Lô L4 - Đường Ông Chăng - Xã Mỹ Tân - Khu vực 2 Đường bà Học - Đường Bà Vại 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1307 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Hoà Đông - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1308 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Hoà Đông - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu Cái Da - Cuối đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1309 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Huỳnh Thúc Kháng - Xã Hòa An - Khu vực 2 Lộ Hoà Tây - Giáp địa bàn phường Hòa Thuận 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1310 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1311 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1312 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1313 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Xép Lá - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1314 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường đan ven sông Hổ Cứ - Xã Hòa An - Khu vực 2 Hoà Đông - Phường 6 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1315 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Cái Tôm - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đoạn từ lộ Hòa Đông - Giáp Phường 6 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1316 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường ven sông Hổ Cứ - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu Vàm Hoà Đông - Cầu Vàm Thông Lưu 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1317 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc - Xã Hòa An - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1318 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường rạch Bà Bướm - Xã Hòa An - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1319 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình) - Xã Hòa An - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1320 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bùi Hữu Nghĩa - Xã Hòa An - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1321 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Trần Tế Xương - Xã Hòa An - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1322 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây – Kênh Sáu Quốc - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1323 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1324 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1325 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1326 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình - Xã Hòa An - Khu vực 2 Xã Hòa An - Phường 6 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1327 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan Cái Da (bờ nam) - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1328 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1329 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1330 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Hòa Na - Xã Hòa An - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1331 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đoạn đường ven sông Hổ Cứ - Nhà máy nước Đông Bình 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1332 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Thị Đầm - Xã Hòa An - Khu vực 2 Cầu ngọn Cái Tôm - Đường Nguyễn Công Nhàn 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1333 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Thị Đầm - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đường ngã ba cầu Sáu Quốc - Cầu ngọn Cái Tôm 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1334 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 - Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc - Xã Hòa An - Khu vực 2 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1335 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An - Xã Hòa An - Khu vực 2 Đoạn Nguyễn Hữu Kiến - Giáp xã Tân Thuận Tây 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1336 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo - Xã Hòa An - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1337 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Vạn Thọ - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1338 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Cả Xáng - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1339 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Lê Thị Phụng - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1340 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Lê Văn Trung - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1341 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường đan Cái Sao - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1342 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - Cầu Khách Nhì 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1343 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Chí Thanh - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Cầu Khách Nhì - Cầu Cả Cái 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1344 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Từ đường Vạn Thọ - Đường Nguyễn Chí Thanh 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1345 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Từ Nguyễn Chí Thanh - Cầu chùa Thanh Vân 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1346 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Mai Văn Khải - Xã Mỹ Ngãi - Khu vực 2 Cầu chùa Thanh Vân - Đường Trần Văn Năng 560.000 392.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1347 Thành phố Cao Lãnh Lộ L1 Đường tỉnh ĐT 856 - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Giáp phường Mỹ Phú - cầu Ông Hoành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
1348 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Điện Biên Phủ nối dài - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Ngã tư Quảng Khánh - Đường tỉnh ĐT 856 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1349 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Lê Duẩn - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Rạch Chanh - Đường Phan Hồng Thanh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1350 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Lê Duẩn - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Đường Phan Hồng Thanh - Cầu Bà Vại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1351 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Quảng Khánh - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Quảng Khánh - Cầu Mương Khai 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1352 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Quảng Khánh - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Mương Khai - Ngã ba vườn Ông Huề 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1353 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Trịnh Thị Cánh - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Rạch Chanh - Mương Khai 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1354 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Rạch nhỏ - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Quảng Khánh - Phạm Thị Nhị 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1355 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Nguyễn Văn Sớm - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1356 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Mương Khai - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1) 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1357 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Phạm Văn Thưởng - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2) 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1358 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Ông Hoành - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Ông Hoành - Đường tránh Quốc lộ 30 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1359 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Văn Dình - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu Bà Vạy 560.000 392.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1360 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Văn Dình - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 Cầu Bà Vạy - Giáp đường nhựa 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1361 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Cái Môn - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1362 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Phạm Thị Nhị - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1363 Thành phố Cao Lãnh Lộ L5 Đường Nguyễn Văn Dành - Xã Mỹ Trà - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1364 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Tân Việt Hòa - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cầu Bà Bảy - Cầu UBND xã Tịnh Thới 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1365 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Tân Việt Hòa - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cầu UBND xã Tịnh Thới - Bến đò Doi Me 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1366 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cầu Long Sa - Cầu Long Hồi 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1367 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cầu Long Hồi - Cống Năm Bời 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1368 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường Trần Trọng Khiêm - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Từ cống Cần Quỵt - Cầu Khém Cá Chốt 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1369 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Trần Trọng Khiêm - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cầu Khém Cá Chốt - Bến đò Phường 3 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1370 Thành phố Cao Lãnh Lô L4 Đường Trần Trọng Khiêm - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Bến đò Phường 3 - Chùa Hội Khánh 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1371 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường Nguyễn Thị Trà - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cầu UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1372 Thành phố Cao Lãnh Lộ L3 Đường đan Long Sa - đình Tân Tịch - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1373 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ) - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường cầu Ông Khuôn - Chợ Hoà Bình 560.000 392.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1374 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ) - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường Chợ Hoà Bình - Huyền Vũ 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1375 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Xóm Hến - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1376 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa Phường 6 - cầu Khém Cá Chốt trong - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1377 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1378 Thành phố Cao Lãnh Lộ L2 Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1379 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Đinh Công Bê - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường bến đò Phường 3 - Cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3) 560.000 392.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1380 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Đinh Công Bê - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường Chợ Tịnh Thới - Cầu Đình Tịnh Mỹ 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1381 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Đinh Công Bê - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường cầu Đình Tịnh Mỹ - Cống Tám Nhường 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1382 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1383 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Sông Tiên - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Cống Bảy Tu Phường 6 - Chùa Hội Khách 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1384 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu Nhạc Thìn - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1385 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường nhựa cầu Long Hồi - Ngã Quát - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1386 Thành phố Cao Lãnh Lô L4 - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn - Cầu Mười Y 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1387 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối Tuyến - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1388 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan Cả Sung - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1389 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1390 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1391 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Tư Là) - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1392 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan cống Long Sung – cuối tuyến (Sáu Long) - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1393 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường đan cầu Trạm Xá – nhà ông Duyên - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1394 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ - Doi Me) - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1395 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường bến đò Doi Me - rạch Long Sung - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 560.000 392.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1396 Thành phố Cao Lãnh Lô L4 - Xã Tịnh Thới - Khu vực 2 Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới 400.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1397 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 - Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây - Xã Tân Thuận Tây - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1398 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Lê Thị Thôi - Xã Tân Thuận Tây - Khu vực 2 Bến đò Mỹ Hiệp - Cầu Phạm Văn Hỷ 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1399 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường Mai Thị Chuông - Xã Tân Thuận Tây - Khu vực 2 480.000 336.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1400 Thành phố Cao Lãnh Lộ L4 Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) - Xã Tân Thuận Tây - Khu vực 2 320.000 320.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn