Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND, ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Giá trị đất tại khu vực này đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Bình

Huyện Thanh Bình, thuộc tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi với các tuyến đường quốc lộ và đường thủy kết nối các khu vực khác trong tỉnh và các vùng lân cận.

Huyện này có diện tích rộng lớn và là một trong những trung tâm nông nghiệp chủ chốt của tỉnh, với nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo ra cơ hội phát triển cho ngành nông sản và các ngành công nghiệp chế biến nông sản.

Huyện Thanh Bình đang hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng như đường bộ, cầu, và các khu công nghiệp nông sản. Điều này không chỉ giúp thúc đẩy giao thương, tăng cường liên kết giữa các khu vực, mà còn tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Thêm vào đó, huyện cũng có các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được nâng cấp, giúp thu hút dân cư và các nhà đầu tư.

Cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu phát triển đô thị, các khu vực ngoại ô cũng đang trở thành mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư, với mức giá đất tại các khu vực này có xu hướng tăng nhẹ trong những năm gần đây.

Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp có thể tác động lớn đến giá trị đất trong khu vực trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Bình

Hiện tại, giá đất tại Huyện Thanh Bình dao động khá rộng. Giá đất cao nhất có thể lên tới 4.500.000 đồng/m², thường là những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu công nghiệp, trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 50.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc những khu đất chưa có đầu tư phát triển.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Thanh Bình hiện nay khoảng 1.500.000 đồng/m², với sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Các khu đất gần khu công nghiệp, trung tâm hành chính huyện hoặc ven các tuyến đường giao thông chính có mức giá cao hơn so với các khu đất nằm xa các tuyến giao thông trọng điểm.

So với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thanh Bình có xu hướng ổn định nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng nếu các dự án phát triển hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển hoặc gần các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại ô hoặc gần các dự án phát triển lớn sẽ là lựa chọn phù hợp, bởi giá trị đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Bình

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Thanh Bình là vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Huyện Thanh Bình cũng là khu vực có nền nông nghiệp phát triển mạnh, với nhiều loại cây trồng và sản phẩm thủy sản đặc trưng, giúp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến và thương mại.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như nâng cấp quốc lộ, xây dựng các tuyến đường kết nối giữa các khu công nghiệp và các khu dân cư, đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng kết nối các khu vực mà còn tác động trực tiếp đến giá trị đất trong khu vực. Việc đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án đô thị cũng tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Thanh Bình.

Đặc biệt, trong bối cảnh thị trường bất động sản nông thôn và các khu vực ngoại ô đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, Huyện Thanh Bình được xem là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất nền, đất nông nghiệp hoặc các khu công nghiệp trong khu vực.

Với vị trí địa lý thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nền kinh tế nông nghiệp, Huyện Thanh Bình đang trở thành một thị trường bất động sản đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào khu vực này trong bối cảnh hiện tại sẽ mang lại nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Bình là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Bình là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Bình là: 1.050.192 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
177

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
306 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
307 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
309 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
310 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
312 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Bình Thành - Bình Tấn - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
313 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 2 Chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
315 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) - Khu vực 2 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
316 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường bến đò Voi lửa - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Thượng - Khu vực 2 Cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Hạ - Khu vực 2 Ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường ấp Nhì - Khu vực 2 Cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) - Khu vực 2 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường Trần Văn Năng - Khu vực 2 Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ CDC ấp 3 - Đến kênh 2/9 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Nam (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến cầu ranh An Phong -Tân Thạnh 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh 2/9 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh ranh Ranh Ao Phong - Tân Thạnh bờ tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà - Đến kênh chùa Cao Đài 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Giáo đường bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Từ UBND xã - Đến Kênh cả Cường 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Cả Cường Bờ Nam (xã Bình Tấn) - Khu vực 2 Từ giáp kênh Giáo Đường - Đến giáp kênh Giữa 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn - Khu vực 2 Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - Đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Tân Mỹ 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã Tân Mỹ - Đến Chợ Phú Lợi 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ - Đến Cầu đúc UBND xã 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ Cầu đúc UBND xã - Đến Kênh Đường Gạo 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Đường Gạo - Đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa - Đến Kênh Kháng Chiến 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Thanh Bình Đất khu vực 3 - Toàn huyện 180.000 168.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Thanh Bình Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm
342 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng lúa
343 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 60.000 55.000 50.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
344 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng sản xuất
345 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất trồng cây hàng năm
346 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất trồng lúa
347 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
348 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất rừng sản xuất
349 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 100.000 90.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
350 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi 70.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
351 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
352 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 70.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
353 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng phòng hộ
354 Huyện Thanh Bình Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành 60.000 55.000 50.000 - - Đất rừng đặc dụng
355 Huyện Thanh Bình Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi 45.000 40.000 35.000 - - Đất rừng đặc dụng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...