STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Thanh Bình | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 300.000 | 280.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
206 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
207 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
208 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ Bình Thuận (Bình Thành) - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
209 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
210 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
211 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
212 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
213 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
214 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Phú - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
215 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Bình Tấn - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
216 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Long - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
217 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Huề - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
218 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
219 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Quới - Khu vực 1 | 440.000 | 308.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
220 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Bình - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
221 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Phú Lợi - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
222 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
223 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư An Phong - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
224 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư 256, xã An Phong - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
225 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Long - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
226 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Huề - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
227 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Hòa - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
228 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Quới - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
229 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Bình - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
230 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Mỹ - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
231 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Phú Lợi - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
232 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Tấn - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
233 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
234 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
235 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
236 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
237 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
238 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
239 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
241 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
242 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
244 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 | Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
245 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Bình Thành - Bình Tấn - Khu vực 2 | Từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 2 | Chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
247 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
248 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) - Khu vực 2 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
249 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường bến đò Voi lửa - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
250 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Thượng - Khu vực 2 | Cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
251 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Hạ - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Thanh Bình | Lộ L4 - Đường ấp Nhì - Khu vực 2 | Cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
253 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) - Khu vực 2 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
254 | Huyện Thanh Bình | Lộ L3 - Đường Trần Văn Năng - Khu vực 2 | Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ CDC ấp 3 - Đến kênh 2/9 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
256 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Nam (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến cầu ranh An Phong -Tân Thạnh | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
257 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh 2/9 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An Phong) - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
259 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh ranh Ranh Ao Phong - Tân Thạnh bờ tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà - Đến kênh chùa Cao Đài | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
260 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Giáo đường bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 | Từ UBND xã - Đến Kênh cả Cường | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Cả Cường Bờ Nam (xã Bình Tấn) - Khu vực 2 | Từ giáp kênh Giáo Đường - Đến giáp kênh Giữa | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
262 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn - Khu vực 2 | Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - Đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Tân Mỹ | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
263 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Tân Mỹ - Đến Chợ Phú Lợi | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ - Đến Cầu đúc UBND xã | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
265 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ Cầu đúc UBND xã - Đến Kênh Đường Gạo | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
266 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Đường Gạo - Đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 | Đoạn từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa - Đến Kênh Kháng Chiến | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
268 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
269 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
271 | Huyện Thanh Bình | Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Thanh Bình | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 240.000 | 224.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
273 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
274 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
275 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ Bình Thuận (Bình Thành) - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
276 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
277 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
278 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
279 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
280 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
281 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Phú - Khu vực 1 | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
282 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Bình Tấn - Khu vực 1 | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
283 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Long - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
284 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Huề - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
285 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
286 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Tân Quới - Khu vực 1 | 330.000 | 231.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
287 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Bình - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
288 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Chợ xã Phú Lợi - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
289 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Thạnh - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
290 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư An Phong - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
291 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư 256, xã An Phong - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
292 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Long - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
293 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Huề - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
294 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Hòa - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
295 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Quới - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
296 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Bình - Khu vực 1 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
297 | Huyện Thanh Bình | Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Mỹ - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
298 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Phú Lợi - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
299 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Tấn - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
300 | Huyện Thanh Bình | Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đoạn Lô L4 - Đường Kênh An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lô L4 - Đường Kênh An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (ấp 3, xã Tân Mỹ), từ tỉnh lộ 855 đến kênh giữa giáp Bình Tấn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị đất nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lô L4 - Đường Kênh An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (ấp 3, xã Tân Mỹ) có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt hoặc gần các tiện ích cơ bản, cũng như khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc có sự phát triển hạ tầng đáng kể, tuy nhiên, giá trị đất không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc kết nối.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có sự phát triển hạ tầng chưa đồng bộ như các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lô L4 - Đường Kênh An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc, từ tỉnh lộ 855 đến kênh giữa giáp Bình Tấn, xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Lô L4 - Đường Kênh Đốc Vàng Hạ Bờ Tây, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lô L4 - Đường Kênh Đốc Vàng Hạ Bờ Tây (ấp 2, xã Tân Mỹ), từ kênh Khánh Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị đất nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lô L4 - Đường Kênh Đốc Vàng Hạ Bờ Tây có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt, gần các tiện ích công cộng hoặc có khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực khác, làm cho đất tại vị trí này có giá trị cao hơn.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc có sự phát triển hạ tầng đáng kể, tuy nhiên, giá trị đất không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc kết nối.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ như các vị trí cao hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lô L4 - Đường Kênh Đốc Vàng Hạ Bờ Tây, từ kênh Khánh Chiến đến kênh An Phong - Mỹ Hòa, xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp
Bảng giá đất của huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến (xã Tân Mỹ), từ đường Võ Văn Kiệt đến Kênh Cả Tre, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự phát triển hạ tầng tốt, gần các tiện ích công cộng hoặc có khả năng kết nối thuận lợi với các khu vực khác. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự phát triển vượt trội và thuận lợi về mặt giao thông.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc có sự phát triển hạ tầng đáng kể, tuy nhiên, giá trị đất không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển hoặc kết nối.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn của đoạn đường hoặc có sự phát triển cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến, từ đường Võ Văn Kiệt đến Kênh Cả Tre, xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Đường Kênh An Phong - Mỹ Hòa, Bờ Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp
Bảng giá đất cho lô đất L4 trên đường kênh An Phong - Mỹ Hòa, bờ xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cụ thể cho đoạn từ ranh xã Phú Lợi đến kênh Đốc Vàng Hạ. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường kênh An Phong - Mỹ Hòa có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực và thường áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng tốt hơn. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất gần ranh xã Phú Lợi, nơi có thể có các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất giảm so với vị trí 1. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng kém hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị tốt cho các mục đích đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện hạ tầng hạn chế hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn so với các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn trên đoạn đường từ kênh Đốc Vàng Hạ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại lô L4, đường kênh An Phong - Mỹ Hòa, bờ xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp. Sự phân chia giá trị đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp: Đất Ở Nông Thôn Khu Vực 3
Bảng giá đất tại huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên toàn huyện, trong khu vực 3. Mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực này được xác định như sau, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại địa phương.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 3 của huyện Thanh Bình, phản ánh giá trị cao hơn của đất ở nông thôn tại khu vực này. Sự gia tăng giá trị có thể do yếu tố vị trí, điều kiện đất đai hoặc khả năng tiếp cận với các tiện ích và hạ tầng cơ sở.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Vị trí này có thể nằm trong các khu vực có điều kiện tương đối tốt, nhưng vẫn có sự khác biệt nhỏ so với vị trí 1 về giá trị đất.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực 3. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm giá cả phải chăng hoặc các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp. Các mức giá tại các vị trí trong khu vực 3 giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và chính xác về giá trị đất, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư