Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND, ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Giá trị đất tại khu vực này đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Bình

Huyện Thanh Bình, thuộc tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi với các tuyến đường quốc lộ và đường thủy kết nối các khu vực khác trong tỉnh và các vùng lân cận.

Huyện này có diện tích rộng lớn và là một trong những trung tâm nông nghiệp chủ chốt của tỉnh, với nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo ra cơ hội phát triển cho ngành nông sản và các ngành công nghiệp chế biến nông sản.

Huyện Thanh Bình đang hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng như đường bộ, cầu, và các khu công nghiệp nông sản. Điều này không chỉ giúp thúc đẩy giao thương, tăng cường liên kết giữa các khu vực, mà còn tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Thêm vào đó, huyện cũng có các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được nâng cấp, giúp thu hút dân cư và các nhà đầu tư.

Cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu phát triển đô thị, các khu vực ngoại ô cũng đang trở thành mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư, với mức giá đất tại các khu vực này có xu hướng tăng nhẹ trong những năm gần đây.

Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp có thể tác động lớn đến giá trị đất trong khu vực trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Bình

Hiện tại, giá đất tại Huyện Thanh Bình dao động khá rộng. Giá đất cao nhất có thể lên tới 4.500.000 đồng/m², thường là những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu công nghiệp, trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 50.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc những khu đất chưa có đầu tư phát triển.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Thanh Bình hiện nay khoảng 1.500.000 đồng/m², với sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Các khu đất gần khu công nghiệp, trung tâm hành chính huyện hoặc ven các tuyến đường giao thông chính có mức giá cao hơn so với các khu đất nằm xa các tuyến giao thông trọng điểm.

So với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thanh Bình có xu hướng ổn định nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng nếu các dự án phát triển hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển hoặc gần các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại ô hoặc gần các dự án phát triển lớn sẽ là lựa chọn phù hợp, bởi giá trị đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Bình

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Thanh Bình là vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Huyện Thanh Bình cũng là khu vực có nền nông nghiệp phát triển mạnh, với nhiều loại cây trồng và sản phẩm thủy sản đặc trưng, giúp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến và thương mại.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như nâng cấp quốc lộ, xây dựng các tuyến đường kết nối giữa các khu công nghiệp và các khu dân cư, đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng kết nối các khu vực mà còn tác động trực tiếp đến giá trị đất trong khu vực. Việc đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án đô thị cũng tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Thanh Bình.

Đặc biệt, trong bối cảnh thị trường bất động sản nông thôn và các khu vực ngoại ô đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, Huyện Thanh Bình được xem là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất nền, đất nông nghiệp hoặc các khu công nghiệp trong khu vực.

Với vị trí địa lý thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nền kinh tế nông nghiệp, Huyện Thanh Bình đang trở thành một thị trường bất động sản đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào khu vực này trong bối cảnh hiện tại sẽ mang lại nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Bình là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Bình là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Bình là: 1.050.192 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
177

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Thanh Bình Đất khu vực 3 - Toàn huyện 300.000 280.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ Bình Thuận (Bình Thành) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Phú - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Bình Tấn - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Long - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Huề - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Quới - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Bình - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Phú Lợi - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Thạnh - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư An Phong - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư 256, xã An Phong - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Long - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Huề - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Hòa - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Quới - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Bình - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Mỹ - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Phú Lợi - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Tấn - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Bình Thành - Bình Tấn - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 2 Chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) - Khu vực 2 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường bến đò Voi lửa - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Thượng - Khu vực 2 Cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Hạ - Khu vực 2 Ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường ấp Nhì - Khu vực 2 Cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) - Khu vực 2 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường Trần Văn Năng - Khu vực 2 Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ CDC ấp 3 - Đến kênh 2/9 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Nam (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến cầu ranh An Phong -Tân Thạnh 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh 2/9 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh ranh Ranh Ao Phong - Tân Thạnh bờ tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà - Đến kênh chùa Cao Đài 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Giáo đường bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Từ UBND xã - Đến Kênh cả Cường 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Cả Cường Bờ Nam (xã Bình Tấn) - Khu vực 2 Từ giáp kênh Giáo Đường - Đến giáp kênh Giữa 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn - Khu vực 2 Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - Đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Tân Mỹ 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã Tân Mỹ - Đến Chợ Phú Lợi 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ - Đến Cầu đúc UBND xã 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ Cầu đúc UBND xã - Đến Kênh Đường Gạo 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Đường Gạo - Đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa - Đến Kênh Kháng Chiến 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ tỉnh lộ 855 - Đến kênh giữa giáp Bình Tấn 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Đốc vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Khánh chiến - Đến kênh An Phong- Mỹ Hòa 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Kháng chiến xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ đường Võ Văn Kiệt - Đến Kênh Cả Tre 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh An Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã Phú Lợi - Đến kênh Đốc vàng Hạ 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Thanh Bình Đất khu vực 3 - Toàn huyện 240.000 224.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
274 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ Bình Thuận (Bình Thành) - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
276 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
277 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
279 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
280 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Mỹ - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Phú - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
282 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Bình Tấn - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
283 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Long - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Huề - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
285 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
286 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Quới - Khu vực 1 330.000 231.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Bình - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Phú Lợi - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Thạnh - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư An Phong - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư 256, xã An Phong - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Long - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Huề - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Hòa - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Quới - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Bình - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Mỹ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Phú Lợi - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Tấn - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...