Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND, ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Giá trị đất tại khu vực này đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển nông nghiệp, công nghiệp.

Tổng quan khu vực Huyện Thanh Bình

Huyện Thanh Bình, thuộc tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Tây Nam của Việt Nam, có vị trí giao thông thuận lợi với các tuyến đường quốc lộ và đường thủy kết nối các khu vực khác trong tỉnh và các vùng lân cận.

Huyện này có diện tích rộng lớn và là một trong những trung tâm nông nghiệp chủ chốt của tỉnh, với nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo ra cơ hội phát triển cho ngành nông sản và các ngành công nghiệp chế biến nông sản.

Huyện Thanh Bình đang hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng như đường bộ, cầu, và các khu công nghiệp nông sản. Điều này không chỉ giúp thúc đẩy giao thương, tăng cường liên kết giữa các khu vực, mà còn tạo động lực cho thị trường bất động sản trong khu vực này.

Thêm vào đó, huyện cũng có các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được nâng cấp, giúp thu hút dân cư và các nhà đầu tư.

Cùng với sự gia tăng của dân số và nhu cầu phát triển đô thị, các khu vực ngoại ô cũng đang trở thành mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư, với mức giá đất tại các khu vực này có xu hướng tăng nhẹ trong những năm gần đây.

Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp có thể tác động lớn đến giá trị đất trong khu vực trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Thanh Bình

Hiện tại, giá đất tại Huyện Thanh Bình dao động khá rộng. Giá đất cao nhất có thể lên tới 4.500.000 đồng/m², thường là những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc khu công nghiệp, trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 50.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực xa trung tâm hoặc những khu đất chưa có đầu tư phát triển.

Mức giá trung bình của đất tại Huyện Thanh Bình hiện nay khoảng 1.500.000 đồng/m², với sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Các khu đất gần khu công nghiệp, trung tâm hành chính huyện hoặc ven các tuyến đường giao thông chính có mức giá cao hơn so với các khu đất nằm xa các tuyến giao thông trọng điểm.

So với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thanh Bình có xu hướng ổn định nhưng vẫn có tiềm năng tăng trưởng nếu các dự án phát triển hạ tầng tiếp tục được triển khai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc đầu tư vào những khu vực có hạ tầng đang phát triển hoặc gần các khu công nghiệp có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, đối với những nhà đầu tư dài hạn, việc mua đất tại các khu vực ngoại ô hoặc gần các dự án phát triển lớn sẽ là lựa chọn phù hợp, bởi giá trị đất tại các khu vực này có thể tăng mạnh trong tương lai khi hạ tầng hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Thanh Bình

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Thanh Bình là vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Huyện Thanh Bình cũng là khu vực có nền nông nghiệp phát triển mạnh, với nhiều loại cây trồng và sản phẩm thủy sản đặc trưng, giúp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ cho các ngành công nghiệp chế biến và thương mại.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như nâng cấp quốc lộ, xây dựng các tuyến đường kết nối giữa các khu công nghiệp và các khu dân cư, đang được triển khai mạnh mẽ.

Điều này không chỉ giúp tăng cường khả năng kết nối các khu vực mà còn tác động trực tiếp đến giá trị đất trong khu vực. Việc đầu tư vào các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án đô thị cũng tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Thanh Bình.

Đặc biệt, trong bối cảnh thị trường bất động sản nông thôn và các khu vực ngoại ô đang có xu hướng phát triển mạnh mẽ, Huyện Thanh Bình được xem là một trong những khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất nền, đất nông nghiệp hoặc các khu công nghiệp trong khu vực.

Với vị trí địa lý thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nền kinh tế nông nghiệp, Huyện Thanh Bình đang trở thành một thị trường bất động sản đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào khu vực này trong bối cảnh hiện tại sẽ mang lại nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Bình là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Bình là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Bình là: 1.050.192 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
177

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ cầu Huyện Uỷ - - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương) 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Thanh Bình Đường Xẻo Miểu Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Thanh Bình Đường 30 tháng 4 Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Thanh Bình Đường Trần Hưng Đạo Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 3.240.000 2.268.000 1.620.000 - - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Thanh Bình Đường Hai Bà Trưng Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Huệ Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Binh Vàng Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Thanh Bình Đường Cụm dân cư 256 Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Thanh Bình Đường Cồn Phú Mỹ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Thanh Bình Đường nội bộ khu 42 căn phố 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Thanh Bình Đường Phan Văn Túy nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Thanh Bình Đường Lý Thường Kiệt nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 3.180.000 2.226.000 1.590.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Thanh Bình Đường 3 tháng 2 nối dài - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Thanh Bình Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Thanh Bình Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 - Khu Lòng Hồ Thanh Bình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Thanh Bình Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Thanh Bình Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Thanh Bình Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Thanh Bình Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại - Khu Thương Mại Thanh Bình 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Thanh Bình Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu) Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Thanh Bình Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Thanh Bình Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Thanh Bình Đường Trương Thị Y Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Thanh Bình Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Thanh Bình Đường Cả Tre Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Thanh Bình Đường Trần Thị Nhượng Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Thanh Bình Bờ Bắc - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Thanh Bình Bờ Nam - Đường Trà Bông Lê Văn Nhung - Cầu Đình 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Thanh Bình Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Thanh Bình Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã Bình Thành - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ Bình Thuận (Bình Thành) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã Tân Thạnh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Chợ xã An Phong - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Phú - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Bình Tấn - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Long - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Huề - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Tân Quới - Khu vực 1 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ mới xã Tân Bình - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Chợ xã Phú Lợi - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Thạnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư An Phong - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư 256, xã An Phong - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Long - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Huề - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Hòa - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Quới - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Bình - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Mỹ - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Phú Lợi - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Tấn - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Thanh Bình Lộ L2 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Thanh Bình Lộ L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Bình Thành - Bình Tấn - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa - Khu vực 2 Chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) - Khu vực 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường bến đò Voi lửa - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Thượng - Khu vực 2 Cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường Đốc Vàng Hạ - Khu vực 2 Ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Thanh Bình Lộ L4 - Đường ấp Nhì - Khu vực 2 Cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Thanh Bình Lộ L3 - Đường Trần Văn Năng - Khu vực 2 Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ CDC ấp 3 - Đến kênh 2/9 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Nam (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến cầu ranh An Phong -Tân Thạnh 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong - Mỹ Hòa Bờ Bắc (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh 2/9 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh chùa Cao Đài 2 bờ (xã An Phong) - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 30 - Đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh ranh Ranh Ao Phong - Tân Thạnh bờ tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Từ Kênh An Phong-Mỹ Hoà - Đến kênh chùa Cao Đài 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Giáo đường bờ Tây (xã An Phong) - Khu vực 2 Từ UBND xã - Đến Kênh cả Cường 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường kênh Cả Cường Bờ Nam (xã Bình Tấn) - Khu vực 2 Từ giáp kênh Giáo Đường - Đến giáp kênh Giữa 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Giữa xã Bình Tấn - Khu vực 2 Đoạn từ giáp xã Tân Mỹ - Đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa xã Tân Mỹ 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh An Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã Tân Mỹ - Đến Chợ Phú Lợi 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường An Phong- Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ - Đến Cầu đúc UBND xã 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Kênh Kháng Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ Cầu đúc UBND xã - Đến Kênh Đường Gạo 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Gạo bờ đông lộ nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Đường Gạo - Đến Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Thanh Bình Lô L4 - Đường Gạo bờ đông đường nhựa xã Phú Lợi - Khu vực 2 Đoạn từ Kênh An Phong- Mỹ Hòa - Đến Kênh Kháng Chiến 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...