Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 940.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Huệ Từ đường Nguyễn Trãi - cầu Trung Tâm 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Huệ Từ cầu Trung tâm - đường Võ Văn Kiệt 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trung Trực 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Tam Nông Đường Tôn Thất Tùng 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Tam Nông Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Từ kênh Đường Gạo - đường Nguyễn Du 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tràm Chim 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Tràm Chim - đường Nguyễn Văn Tre 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Nguyễn Văn Tre - kênh Tổng Đài 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Tam Nông Đường Lê Thị Riêng 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư - cầu kênh Đường Gạo 3 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Tam Nông Đường bờ Tây kênh Đường Gạo Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Tam Nông Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương - đường Tràm Chim 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Tam Nông Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Tràm Chim - phía Tây tuyến dân cư khóm 2 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Tam Nông Đường Thiên Hộ Dương từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Tam Nông Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Tam Nông Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Phía Đông bến xe 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Tam Nông Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Phía Tây bến xe 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Tam Nông Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Đường giữa từ đường số 3 - đến quán Ông Thiện cháo cá 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Tam Nông Đường Thống Linh 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Tam Nông Đường Cách Mạng Tháng Tám Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Tam Nông Đường Cách Mạng Tháng Tám Từ đường Nguyễn Huệ - phía Đông cụm dân cư ấp 3B 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Tam Nông Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Tam Nông Đường 30 tháng 4 Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện - đường Nguyễn Huệ 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Tam Nông Đường 30 tháng 4 Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trương Định 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Viết Xuân Từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Tam Nông Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim Đoạn từ đường số 1 - đến đường số 3 540.000 378.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Xuân Trường 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Tam Nông Đường Trương Định Đoạn từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Tam Nông Đường Phan Bội Châu 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Tam Nông Đường Phan Chu Trinh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Tam Nông Đốc Binh Kiều Từ tòa án - đường Cách Mạng Tháng Tám 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thế Hữu 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Tam Nông Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim Đoạn từ lô L - lô S 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Tam Nông Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Tam Nông Nguyễn Văn Tre Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Tam Nông Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Tam Nông Đường Đỗ Công Tường 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Tam Nông Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) Từ đường Nguyễn Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Tam Nông Đường Phan Đình Giót 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Tam Nông Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) Đoạn từ nền số 6, lô D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Tam Nông Đường Ngô Gia Tự Từ đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Tam Nông Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Tam Nông Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Tam Nông Đường Đặng Văn Bình 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Quang Diêu 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Tam Nông Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Tam Nông Đường Hà Hồng Hổ 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thái Học 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Hữu Cảnh 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thái Bình 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 350.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường số 7 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Đường số 6 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn