Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 940.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - cuối đường và các hẻm ngang 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ ranh xã Phú Cường - đường Nguyễn Huệ 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu kênh Đường Gạo 3 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - ranh Thanh Bình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh Đường Gạo 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường Tràm Chim 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước 4.160.000 2.912.000 2.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Tam Nông Đường 3 tháng 2 1.120.000 784.000 560.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Tam Nông Đường Tràm Chim Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim 2.320.000 1.624.000 1.160.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Tam Nông Đường Tràm Chim Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Huệ Từ đường Nguyễn Trãi - cầu Trung Tâm 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Huệ Từ cầu Trung tâm - đường Võ Văn Kiệt 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trung Trực 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Tam Nông Đường Tôn Thất Tùng 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Tam Nông Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Từ kênh Đường Gạo - đường Nguyễn Du 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tràm Chim 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Tràm Chim - đường Nguyễn Văn Tre 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Du Từ đường Nguyễn Văn Tre - kênh Tổng Đài 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Tam Nông Đường Lê Thị Riêng 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Đình Chiểu Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư - cầu kênh Đường Gạo 3 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Tam Nông Đường bờ Tây kênh Đường Gạo Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Tam Nông Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương - đường Tràm Chim 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Tam Nông Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Tràm Chim - phía Tây tuyến dân cư khóm 2 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Tam Nông Đường Thiên Hộ Dương từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Tam Nông Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Tam Nông Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Phía Đông bến xe 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Tam Nông Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Phía Tây bến xe 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Tam Nông Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim Đường giữa từ đường số 3 - đến quán Ông Thiện cháo cá 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Tam Nông Đường Thống Linh 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Tam Nông Đường Cách Mạng Tháng Tám Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Tam Nông Đường Cách Mạng Tháng Tám Từ đường Nguyễn Huệ - phía Đông cụm dân cư ấp 3B 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Tam Nông Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Tam Nông Đường 30 tháng 4 Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện - đường Nguyễn Huệ 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Tam Nông Đường 30 tháng 4 Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trương Định 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Viết Xuân Từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Tam Nông Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim Đoạn từ đường số 1 - đến đường số 3 720.000 504.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Xuân Trường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Tam Nông Đường Trương Định Đoạn từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Tam Nông Đường Phan Bội Châu 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Tam Nông Đường Phan Chu Trinh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Tam Nông Đốc Binh Kiều Từ tòa án - đường Cách Mạng Tháng Tám 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thế Hữu 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Tam Nông Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim Đoạn từ lô L - lô S 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Tam Nông Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Tam Nông Nguyễn Văn Tre Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Tam Nông Nguyễn Thị Minh Khai Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Tam Nông Đường Đỗ Công Tường 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Tam Nông Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) Từ đường Nguyễn Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Tam Nông Đường Phan Đình Giót 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Tam Nông Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) Đoạn từ nền số 6, lô D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Tam Nông Đường Ngô Gia Tự Từ đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Tam Nông Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Tam Nông Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Tam Nông Đường Đặng Văn Bình 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Quang Diêu 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Tam Nông Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Tam Nông Đường Hà Hồng Hổ 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thái Học 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Hữu Cảnh 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Thái Bình 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Tam Nông Đường 1 tháng 5 4.080.000 2.856.000 2.040.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ ranh xã Phú Cường - cầu kênh Đường Gạo 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Chí Thanh Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Sinh Sắc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu dây 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ cầu dây - cầu Huyện Đội 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Tam Nông Đường Nguyễn Trãi Từ cầu Huyện Đội - ranh xã Tân công Sính 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Tam Nông Đường Hai Bà Trưng 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Tam Nông Đường Huỳnh Công Sính Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - phía tây tuyến dân cư khóm 2 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Tam Nông Đường Bùi Thị Xuân 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Tam Nông Đường 2 tháng 9 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Tam Nông Đường Phạm Hữu Lầu 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Tam Nông Đường Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - cuối đường và các hẻm ngang 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ ranh xã Phú Cường - đường Nguyễn Huệ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu kênh Đường Gạo 3 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Tam Nông Đường Võ Văn Kiệt Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - ranh Thanh Bình 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh Đường Gạo 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường Tràm Chim 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước 3.120.000 2.184.000 1.560.000 - - Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc) 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Tam Nông Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Tam Nông Đường 3 tháng 2 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Tam Nông Đường Tràm Chim Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Tam Nông Đường Tràm Chim Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị