STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
402 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 | 660.000 | 462.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
403 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
404 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
405 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
406 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
407 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
408 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
409 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
410 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
411 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
412 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
413 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
414 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
415 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
416 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
417 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
418 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
419 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
420 | Huyện Lấp Vò | Lô L4 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
421 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
422 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
423 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
424 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
425 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
426 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
427 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
428 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
429 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
430 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
431 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
432 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
433 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
434 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
435 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
436 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
437 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
438 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
439 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
440 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
441 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
447 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
448 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
460 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Đoạn Lộ L3 - Khu Dân Cư Kênh Thầy Lâm, Xã Mỹ An Hưng B
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L3 - Khu Dân Cư Kênh Thầy Lâm, xã Mỹ An Hưng B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L3 - Khu Dân Cư Kênh Thầy Lâm có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt đến các tiện ích cơ bản. Khu vực này có thể nằm gần các điểm kết nối quan trọng hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Giá trị tại khu vực này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy sự ổn định trong giá trị đất. Khu vực này có thể gần các tiện ích thiết yếu và có tiềm năng phát triển, nhưng giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn một chút từ các khu vực trung tâm hoặc hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển hơn so với các vị trí khác, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Khu Dân Cư Kênh Thầy Lâm, xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Đoạn Lộ L3 - Khu Tái Định Cư Cụm Công Nghiệp Vàm Cống
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L3 - Khu Tái Định Cư Cụm Công Nghiệp Vàm Cống, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, từ đó giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L3 - Khu Tái Định Cư Cụm Công Nghiệp Vàm Cống có mức giá là 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng kết nối đến các tiện ích và hạ tầng cơ sở. Khu vực này có thể nằm gần các khu công nghiệp hoặc các điểm kết nối quan trọng, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 462.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 462.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy sự ổn định trong mức giá đất. Khu vực này có thể gần các tiện ích thiết yếu và có tiềm năng phát triển, nhưng giá thấp hơn có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các khu vực phát triển hơn hoặc hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Khu Tái Định Cư Cụm Công Nghiệp Vàm Cống, huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Khu Dân Cư Số 1, Xã Bình Thành
Bảng giá đất cho khu dân cư Số 1, xã Bình Thành, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Số 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực, thường do vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc khu vực có tiềm năng sinh lời cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu về bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Giá tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Điều này có thể do vị trí này nằm gần nhưng không ngay tại các khu vực trọng điểm như vị trí 1, hoặc có các yếu tố hạ tầng và tiện ích kém phát triển hơn một chút.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực khảo sát. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc hạ tầng chưa được phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu dân cư Số 1, xã Bình Thành. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Lộ L3 - Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Long Hưng A
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 – khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Long Hưng A, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Long Hưng A có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và nhu cầu về đất đai tại đây. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo ra sự thuận lợi và giá trị cao cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng chưa đạt được mức độ phát triển như vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Long Hưng A. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Đoạn Lộ L3 - Khu Dân Cư Vàm Đình, Xã Long Hưng B
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn Lộ L3 - Khu Dân Cư Vàm Đình, xã Long Hưng B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lộ L3 - Khu Dân Cư Vàm Đình có mức giá là 1.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng tốt. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ổn định trong mức giá và có thể là khu vực gần các tiện ích thiết yếu hoặc điểm kết nối quan trọng, mặc dù giá thấp hơn do một số yếu tố như khoảng cách từ trung tâm hoặc mức độ phát triển hạ tầng.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng trong khu vực nông thôn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Khu Dân Cư Vàm Đình, xã Long Hưng B, huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.