Bảng giá đất Huyện Lấp Vò Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.584.750
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
902 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn
903 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
904 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
905 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
906 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
907 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
908 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
909 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
910 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
911 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
912 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
913 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
914 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD nông thôn
915 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
916 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
917 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
918 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
919 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
920 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
921 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
922 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
923 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
924 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
925 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
926 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
927 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
928 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
929 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
930 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
931 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
932 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
933 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
934 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
935 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
936 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
937 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
938 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
939 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX - KD nông thôn
940 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
941 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
942 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
943 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
944 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
945 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
946 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
947 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
948 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
949 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
950 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
951 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
952 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
953 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
954 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
955 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
956 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
957 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
958 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
959 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
960 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
961 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
962 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
963 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
964 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
965 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
966 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
967 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
968 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
969 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
970 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
971 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
972 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
973 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
974 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
975 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
976 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
977 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
978 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
979 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
980 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
981 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
982 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
983 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
984 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
985 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
986 Huyện Lấp Vò Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
987 Huyện Lấp Vò Đất khu vực 3 - Toàn huyện 270.000 240.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
988 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất trồng lúa
990 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
991 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng sản xuất
992 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất trồng lúa
994 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
995 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất rừng sản xuất
996 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 100.000 90.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
997 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 90.000 80.000 75.000 - - Đất trồng cây lâu năm
998 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
999 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1000 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng phòng hộ

Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho các khu vực bao gồm Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, và Hội An Đông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh các yếu tố như độ màu mỡ của đất, khả năng sản xuất và các yếu tố môi trường khác, cho thấy sự ưu tiên và giá trị cao hơn trong việc sử dụng đất cho nông nghiệp.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm, với điều kiện đất và môi trường vẫn đáp ứng được yêu cầu sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 65.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như độ màu mỡ của đất và khả năng sản xuất có thể không cao bằng các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất tại xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng cây hàng năm.

Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Long Hưng A có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao có thể do vị trí này có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần vị trí 1, với điều kiện đất và khả năng sản xuất tương tự nhưng không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức hợp lý hơn, có thể do đất đai kém màu mỡ hơn hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể