Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Khu vực này đang thu hút nhiều nhà đầu tư nhờ vào tiềm năng phát triển hạ tầng và các dự án công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Tam Nông, Cao Lãnh và các tỉnh An Giang, Long An. Huyện này nổi bật với hệ thống sông ngòi chằng chịt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa và cây ăn trái.

Lấp Vò còn nổi bật với những cánh đồng rộng lớn và không khí trong lành, là địa phương lý tưởng để phát triển các dự án nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng giao thông như tuyến đường nối từ Lấp Vò đi Thành phố Cao Lãnh và các khu vực khác, giá trị đất tại đây đang dần được nâng cao.

Ngoài ra, các khu công nghiệp chế biến nông sản và các dự án nhà ở, khu dân cư đang hình thành, góp phần tạo ra cơ hội sinh lời cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Lấp Vò

Giá đất tại Huyện Lấp Vò hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và ngoại ô. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, gần các tuyến đường lớn và khu công nghiệp, giá đất dao động từ 1.500.000 đồng đến 2.500.000 đồng/m².

Những khu đất gần các khu dân cư, chợ, trường học hoặc các cơ sở hạ tầng khác có mức giá cao hơn, khoảng 2.500.000 đồng đến 3.500.000 đồng/m².

Các khu vực ngoại ô, xa trung tâm huyện và các khu công nghiệp có giá đất thấp hơn, từ 300.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m². Tuy nhiên, giá trị bất động sản tại đây có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị đang được triển khai.

Đặc biệt, những khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất kinh doanh có thể mang lại cơ hội đầu tư sinh lời cao.

Trong bối cảnh các khu công nghiệp, các khu dân cư và các dự án hạ tầng đang được xây dựng và hoàn thiện, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn, tùy theo mục đích sử dụng và khả năng sinh lời của khu đất.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lấp Vò

Một trong những điểm mạnh của Huyện Lấp Vò là tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp chế biến nông sản. Huyện có nhiều diện tích đất trồng lúa và cây ăn trái, đặc biệt là vùng đất phù sa màu mỡ, tạo cơ hội phát triển các mô hình nông nghiệp sạch, công nghệ cao.

Điều này không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp mà còn tạo ra nhu cầu về đất đai phục vụ các khu công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Bên cạnh đó, Huyện Lấp Vò còn được hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông. Các tuyến đường giao thông nối Lấp Vò với các huyện lân cận và các khu công nghiệp lớn như khu công nghiệp Cao Lãnh, khu công nghiệp Đồng Tháp đang được nâng cấp và mở rộng.

Sự phát triển của các tuyến giao thông này không chỉ giúp kết nối các khu vực mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Huyện Lấp Vò còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng. Các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, không khí trong lành và gần các di tích lịch sử, văn hóa như chợ nổi Lấp Vò, khu di tích Cây Da Sà đã thu hút lượng khách du lịch nhất định. Điều này mở ra cơ hội phát triển bất động sản du lịch và các khu nghỉ dưỡng tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng, kinh tế nông nghiệp và các khu công nghiệp chế biến nông sản, Huyện Lấp Vò đang trở thành một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Các nhà đầu tư nên xem xét các cơ hội đầu tư vào khu vực này để tối đa hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lấp Vò là: 11.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lấp Vò là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lấp Vò là: 1.604.274 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
807

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
901 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
902 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn
903 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
904 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
905 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
906 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
907 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
908 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
909 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
910 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
911 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
912 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
913 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
914 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD nông thôn
915 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
916 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
917 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
918 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
919 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
920 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
921 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
922 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
923 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
924 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
925 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
926 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
927 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
928 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
929 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
930 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
931 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
932 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
933 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
934 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
935 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
936 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
937 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
938 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
939 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX - KD nông thôn
940 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
941 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
942 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
943 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
944 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
945 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
946 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
947 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
948 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
949 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
950 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
951 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
952 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
953 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
954 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
955 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
956 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
957 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
958 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
959 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
960 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
961 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
962 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
963 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
964 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
965 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
966 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
967 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
968 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
969 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
970 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
971 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
972 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
973 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
974 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
975 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An 480.000 336.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
976 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
977 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
978 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
979 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 420.000 294.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
980 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD nông thôn
981 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 300.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
982 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 270.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
983 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
984 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
985 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
986 Huyện Lấp Vò Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
987 Huyện Lấp Vò Đất khu vực 3 - Toàn huyện 270.000 240.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
988 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất trồng cây hàng năm
989 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất trồng lúa
990 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
991 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng sản xuất
992 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất trồng cây hàng năm
993 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất trồng lúa
994 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
995 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 70.000 65.000 55.000 - - Đất rừng sản xuất
996 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 100.000 90.000 80.000 - - Đất trồng cây lâu năm
997 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A 90.000 80.000 75.000 - - Đất trồng cây lâu năm
998 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
999 Huyện Lấp Vò Xã Long Hưng A Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1000 Huyện Lấp Vò Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 80.000 75.000 65.000 - - Đất rừng phòng hộ