| 1001 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 |
Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1002 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 |
Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống |
1.320.000
|
924.000
|
660.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1003 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 |
Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc |
780.000
|
546.000
|
390.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1004 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1005 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 |
Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội |
780.000
|
546.000
|
390.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1006 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1007 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1008 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1009 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 |
|
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1010 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1011 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1012 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1013 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn |
780.000
|
546.000
|
390.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1014 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non |
2.100.000
|
1.470.000
|
1.050.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1015 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1016 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1017 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu |
1.500.000
|
1.050.000
|
750.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1018 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1019 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị |
780.000
|
546.000
|
390.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1020 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 |
Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1021 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 |
Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái |
840.000
|
588.000
|
420.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1022 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm |
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1023 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô |
540.000
|
378.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1024 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) |
840.000
|
588.000
|
420.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1025 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 |
Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1026 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 |
Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang |
480.000
|
336.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1027 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 |
Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) |
1.800.000
|
1.260.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1028 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 |
Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương |
480.000
|
336.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1029 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 |
Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 |
1.800.000
|
1.260.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1030 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 |
Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1031 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 |
Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1032 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 |
Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 |
660.000
|
462.000
|
330.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1033 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1034 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1035 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1036 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) |
480.000
|
336.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1037 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1038 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) |
1.800.000
|
1.260.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1039 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 |
Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò |
3.000.000
|
2.100.000
|
1.500.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1040 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò |
540.000
|
378.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1041 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1042 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1043 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh |
480.000
|
336.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1044 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1045 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1046 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1047 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 |
Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1048 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1049 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 |
Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1050 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1051 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1052 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 |
Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1053 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long |
540.000
|
378.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1054 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn |
420.000
|
294.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1055 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 |
Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1056 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 |
300.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1057 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 |
Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp |
420.000
|
294.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1058 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 |
Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại |
480.000
|
336.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1059 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 |
Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 |
420.000
|
294.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1060 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 |
Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1061 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 |
Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1062 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 |
Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1063 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 |
Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1064 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 |
Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1065 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 |
Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1066 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 |
Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1067 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 |
Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1068 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 |
Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung |
300.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1069 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 |
Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1070 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 |
Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở |
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1071 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 |
Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 |
360.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1072 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 |
Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) |
420.000
|
294.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1073 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính |
420.000
|
294.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1074 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 |
Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1075 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 |
Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An |
480.000
|
336.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1076 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 |
Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 |
300.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1077 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 |
Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1078 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 |
Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 |
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1079 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 |
|
420.000
|
294.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1080 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 |
|
1.800.000
|
1.260.000
|
900.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1081 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 |
|
300.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1082 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 |
|
270.000
|
270.000
|
270.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1083 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 |
|
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1084 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 |
Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 |
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1085 |
Huyện Lấp Vò |
Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 |
Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai |
900.000
|
630.000
|
450.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1086 |
Huyện Lấp Vò |
Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông |
|
600.000
|
420.000
|
300.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1087 |
Huyện Lấp Vò |
Đất khu vực 3 - Toàn huyện |
|
270.000
|
240.000
|
210.000
|
-
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
| 1088 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 1089 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1090 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1091 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1092 |
Huyện Lấp Vò |
Xã Long Hưng A |
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
| 1093 |
Huyện Lấp Vò |
Xã Long Hưng A |
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa |
| 1094 |
Huyện Lấp Vò |
Xã Long Hưng A |
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
| 1095 |
Huyện Lấp Vò |
Xã Long Hưng A |
|
70.000
|
65.000
|
55.000
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
| 1096 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1097 |
Huyện Lấp Vò |
Xã Long Hưng A |
|
90.000
|
80.000
|
75.000
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
| 1098 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở |
100.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1099 |
Huyện Lấp Vò |
Xã Long Hưng A |
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở |
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
| 1100 |
Huyện Lấp Vò |
Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông |
|
80.000
|
75.000
|
65.000
|
-
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |