STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
902 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
903 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
904 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
905 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
906 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
907 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
908 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
909 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
910 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
911 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
912 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
913 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
914 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
915 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
916 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
917 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
918 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
919 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị | 780.000 | 546.000 | 390.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
920 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
921 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
922 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
923 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
924 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
925 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
926 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang | 480.000 | 336.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
927 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
928 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương | 480.000 | 336.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
929 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
930 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
931 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
932 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
933 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
934 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
935 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
936 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) | 480.000 | 336.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
937 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
938 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
939 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
940 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
941 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
942 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
943 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh | 480.000 | 336.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
944 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
945 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
946 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
947 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
948 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
949 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
950 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
951 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
952 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 | Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
953 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
954 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn | 420.000 | 294.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
955 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
956 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 | 300.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
957 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 | Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp | 420.000 | 294.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
958 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại | 480.000 | 336.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
959 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 | 420.000 | 294.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
960 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
961 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
962 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
963 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
964 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
965 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
966 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
967 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
968 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung | 300.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
969 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
970 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
971 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 | 360.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
972 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 | Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) | 420.000 | 294.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
973 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính | 420.000 | 294.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
974 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
975 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An | 480.000 | 336.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
976 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 | 300.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
977 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
978 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
979 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 | 420.000 | 294.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
980 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
981 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 300.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
982 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 270.000 | 270.000 | 270.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
983 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
984 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
985 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
986 | Huyện Lấp Vò | Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
987 | Huyện Lấp Vò | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 270.000 | 240.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
988 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
989 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
990 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
991 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
992 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
993 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
994 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
995 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
996 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
997 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | 90.000 | 80.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
998 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
999 | Huyện Lấp Vò | Xã Long Hưng A | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1000 | Huyện Lấp Vò | Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho các khu vực bao gồm Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, và Hội An Đông, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất. Giá trị đất tại khu vực này phản ánh các yếu tố như độ màu mỡ của đất, khả năng sản xuất và các yếu tố môi trường khác, cho thấy sự ưu tiên và giá trị cao hơn trong việc sử dụng đất cho nông nghiệp.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao. Khu vực này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm, với điều kiện đất và môi trường vẫn đáp ứng được yêu cầu sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 65.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mức giá này phản ánh các yếu tố như độ màu mỡ của đất và khả năng sản xuất có thể không cao bằng các vị trí khác, nhưng vẫn phù hợp cho việc trồng cây hàng năm với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất tại xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư đất trồng cây hàng năm.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Long Hưng A có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này. Mức giá cao có thể do vị trí này có đất đai màu mỡ, thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm hoặc gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể nằm gần vị trí 1, với điều kiện đất và khả năng sản xuất tương tự nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức hợp lý hơn, có thể do đất đai kém màu mỡ hơn hoặc xa hơn các tiện ích và cơ sở hạ tầng so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Long Hưng A, huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể