Bảng giá đất tại Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Lai Vung đang có xu hướng tăng nhờ sự phát triển của các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế khu vực.

Tổng quan về Huyện Lai Vung

Huyện Lai Vung nằm ở phía Nam tỉnh Đồng Tháp, có vị trí thuận lợi với hệ thống giao thông phát triển và gần gũi với các khu vực kinh tế lớn của miền Tây Nam Bộ.

Với đặc điểm nổi bật là vùng đất phù sa, huyện Lai Vung nổi tiếng với các sản phẩm nông sản, đặc biệt là giống nhãn và các loại trái cây khác, mang lại giá trị kinh tế cao. Ngoài nông nghiệp, khu vực này còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về thương mại và dịch vụ, nhờ vào sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Lai Vung bao gồm việc phát triển mạnh mẽ hệ thống giao thông với các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, và các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Cộng với việc Lai Vung nằm trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh Đồng Tháp, giá trị đất đai tại khu vực này đang có xu hướng tăng nhanh.

Với những ưu thế về vị trí, kinh tế, và hệ thống giao thông, Lai Vung trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong những năm gần đây khi nhu cầu phát triển các khu dân cư, khu công nghiệp và khu du lịch ngày càng tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Lai Vung

Giá đất tại Huyện Lai Vung, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, dao động khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Tại khu vực trung tâm thị trấn Lai Vung, giá đất có thể dao động từ 2.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và loại đất. Những khu đất gần các tuyến giao thông huyết mạch và khu vực thương mại, dịch vụ thường có giá cao hơn.

Ở các khu vực ngoại ô, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 2.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối giao thông.

Mặc dù giá đất tại các khu vực ngoại ô có phần thấp hơn so với khu vực trung tâm, nhưng đây là các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch đô thị và công nghiệp đang được triển khai.

Với mức giá hiện tại, Lai Vung là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để xây dựng các dự án dân cư, công nghiệp. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp để tận dụng xu hướng phát triển này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lai Vung

Lai Vung sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng là nền kinh tế vững mạnh từ nông nghiệp, đặc biệt là các loại trái cây đặc sản như nhãn và các sản phẩm nông sản khác. Sự phát triển của ngành nông nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất và chế biến nông sản, đồng thời thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Điều đáng chú ý là khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các dự án đầu tư lớn về hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Việc nâng cấp và mở rộng các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ giúp kết nối Lai Vung với các khu vực kinh tế trọng điểm trong và ngoài tỉnh, tạo cơ hội cho việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản lớn.

Ngoài hạ tầng giao thông, Lai Vung còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu du lịch sinh thái, tham quan vườn trái cây và những đặc sản nổi bật của vùng miền Tây Nam Bộ. Điều này mở ra cơ hội đầu tư cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu du lịch sinh thái, khai thác lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và văn hóa địa phương.

Với những dự án hạ tầng đang được triển khai và nhu cầu đất đai ngày càng gia tăng, Lai Vung hiện tại và trong tương lai sẽ là một khu vực có tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, nhu cầu đất đai tăng cao và các tiềm năng phát triển kinh tế, đặc biệt là trong nông nghiệp và du lịch, Huyện Lai Vung đang trở thành một điểm sáng trong bản đồ đầu tư bất động sản của tỉnh Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp để tận dụng cơ hội phát triển lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lai Vung là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lai Vung là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lai Vung là: 1.004.781 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
478

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lai Vung Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện sân chợ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện Quốc lộ 80 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đoạn đối diện nhà phố 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Lai Vung Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) - Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung Đường số 9 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Lai Vung Đoạn đường 9m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Lai Vung Đoạn đường 7m - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung Từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Lai Vung Đường 9 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Lai Vung Đường 7 m - Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Lai Vung Đường Gia Vàm 3,5 mét Từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Lai Vung Đường Cái Sơn Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích - đến nhà ông Thuấn) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn - đến cầu Doi đất làng) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Lai Vung Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét): Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng - đến nhà ông 7 Xích) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Lai Vung Đường rạch Cái Sao Từ giáp ranh Quốc lộ 80 - đến cầu ông Chính Nguyễn 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Lai Vung Đường Đ-03 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 1.950.000 1.365.000 975.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Lai Vung Lô L1 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng - Khu vực 1 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 550.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 750.000 525.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 1.700.000 1.190.000 850.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 500.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Lai Vung Lô L2 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Lai Vung Lộ L2 - Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m) - Khu vực 1 1.350.000 945.000 675.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Long Thành (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Tân Dương - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 600.000 420.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 450.000 400.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...