Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 932.458 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 5m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 3,5m 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 12m 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 7m 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 5m 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 3,5m 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Chí Thanh 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Châu Thành Đường vào bến xe huyện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn Đường 7m 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn Đường 5m 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành 400.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ cầu Kiến Hùng - giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ) 560.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Chùa Hội An - giáp sông Cái Tàu Hạ 480.000 400.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Châu Thành Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành Bà Chín Cô Đơn cũ - chùa Phước Long 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Châu Thành Hẻm chùa Phước Long từ Quốc lộ 80 - Trần Trung Sỹ 640.000 448.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Voi Đường tỉnh ĐT 854 - vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Voi Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi - ranh Cụm dân cư thị trấn 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Văn Voi Ranh cụm dân cư - rạch Cái Gia Nhỏ 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Trãi 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Văn Khá 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Châu Thành Đường Trần Trung Sỹ Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Châu Thành Đường Trần Trung Sỹ Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Châu Thành Đường Trần Trung Sỹ Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Tàu Hạ Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường Nguyễn Trãi 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Châu Thành Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Châu Thành Đường Văn Tấn Bảy 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Châu Thành Đường 30 tháng 4 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Châu Thành Đường Phan Văn Út 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Châu Thành Đường nội bộ trong khu 109 nền Đoạn từ Nguyễn Văn Voi - Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Châu Thành Đường nội bộ trong khu 109 nền Đường nhà bác sĩ Tuấn - đường Nguyễn Văn Voi 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Châu Thành Đường Quốc lộ 80 Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Châu Thành Đường Quốc lộ 80 Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Châu Thành Đường Quốc lộ 80 Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn 2.220.000 1.554.000 1.110.000 - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Châu Thành Đường tỉnh ĐT 854 Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Châu Thành Đường tỉnh ĐT 854 Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Châu Thành Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu Tư Phường 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Châu Thành Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận Đoạn từ cầu Bà Quới - hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Châu Thành Đường Bà Quới áp Đường tỉnh ĐT 854 - cầu Bà Quới) 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Từ cầu Bà Quới - đến nhà ông Tư Vinh (số 89) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Từ Hẻm Bà Quới - đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường Cầu Xẻo Nhum - đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường Cầu Ba Miễu - đến nhà ông Ba Tùa (số 157) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Châu Thành Đường chùa Hội An 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Châu Thành Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Vàm Đình - ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ An Nhơn 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường cầu Cái Gia Nhỏ - sông Sa Đéc 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791) 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Châu Thành Đường Xóm Cốm 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 12m 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 9m 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 5m 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 3,5m 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 12m 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 7m 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 5m 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ Đường 3,5m 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Chí Thanh 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Châu Thành Đường vào bến xe huyện 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn Đường 7m 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Châu Thành Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn Đường 5m 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành 300.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ cầu Kiến Hùng - giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ) 420.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Châu Thành Thị trấn Cái Tàu Hạ Đường từ Chùa Hội An - giáp sông Cái Tàu Hạ 360.000 300.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Châu Thành Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành Bà Chín Cô Đơn cũ - chùa Phước Long 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
177 Huyện Châu Thành Hẻm chùa Phước Long từ Quốc lộ 80 - Trần Trung Sỹ 480.000 336.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Tân Bình - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Thực phẩm xã Tân Phú - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 1.450.000 1.015.000 725.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 850.000 595.000 425.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 1.150.000 805.000 575.000 - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn