Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có sự gia tăng đáng kể nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ và các khu vực lân cận.

Huyện này sở hữu các yếu tố tự nhiên phong phú như hệ thống sông ngòi, kênh rạch, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, cùng với đó là các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương trở nên dễ dàng hơn.

Với việc được quy hoạch trở thành một đô thị trung tâm của tỉnh, các khu vực trong huyện Cao Lãnh đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng cơ sở như điện, nước, và giao thông.

Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế mà còn tạo ra giá trị bất động sản ngày càng tăng. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang có mức giá cao, trong khi các khu đất ngoại ô có giá rẻ nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Việc đầu tư vào các khu đất này, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp, là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Huyện Cao Lãnh không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các nhà đầu tư nước ngoài.

Phân tích giá đất tại Huyện Cao Lãnh

Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị trấn Cao Lãnh có thể dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2, đối với các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực trung tâm hành chính.

Ngoài ra, giá đất ở các khu vực ngoại ô của Huyện Cao Lãnh, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch sinh thái hoặc khu đất nông nghiệp, dao động từ khoảng 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2.

Với mức giá này, Huyện Cao Lãnh mang lại cơ hội đầu tư bất động sản phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư, từ những nhà đầu tư dài hạn cho đến những người có nhu cầu mua đất để ở.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có xu hướng tăng trong bối cảnh phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhu cầu về đất đai ngày càng tăng. So với các huyện lân cận, giá đất tại Cao Lãnh có mức giá cao hơn nhưng vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Dự báo trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai, giá đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cao Lãnh là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp kết nối Cao Lãnh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, khu công nghiệp, và khu thương mại.

Cao Lãnh còn sở hữu một số dự án bất động sản lớn, trong đó có các khu dân cư và khu công nghiệp đang được đầu tư mạnh mẽ. Các khu công nghiệp tại huyện này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, tạo việc làm cho người dân và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Ngoài ra, Huyện Cao Lãnh còn sở hữu tiềm năng phát triển du lịch với các khu sinh thái, các cánh đồng hoa màu, hồ nước và khu bảo tồn thiên nhiên. Các khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái có giá trị đầu tư cao, phù hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các khu nghỉ mát cao cấp.

Huyện Cao Lãnh, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch sinh thái, là một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư bất động sản tại Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các khu đất gần khu công nghiệp hoặc khu du lịch sinh thái, vì đây sẽ là nơi có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lãnh là: 1.097.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
476

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
602 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
603 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 Đường rộng 12m - 14m 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX - KD nông thôn
604 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 Đường rộng 6m 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
605 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
606 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
607 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Các đường nội bộ khu 500 căn - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
608 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
609 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
610 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
611 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
612 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
613 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
614 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
615 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
616 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
617 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
618 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
619 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
620 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
621 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
622 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất SX - KD nông thôn
623 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX - KD nông thôn
624 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
625 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
626 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
627 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
628 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
629 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
630 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
631 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX - KD nông thôn
632 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
633 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
634 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
635 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
636 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX - KD nông thôn
637 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX - KD nông thôn
638 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
639 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
640 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX - KD nông thôn
641 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
642 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
643 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
644 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
645 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
646 Huyện Cao Lãnh Lộ 2 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
647 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
648 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
649 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
650 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
651 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
652 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
653 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
654 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
655 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
656 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
657 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
658 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
659 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
660 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
661 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
662 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 750.000 525.000 375.000 - - Đất SX - KD nông thôn
663 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
664 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
665 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
666 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
667 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
668 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
669 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
670 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
671 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
672 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
673 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
674 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
675 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
676 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
677 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
678 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
679 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn
680 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
681 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
682 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
683 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
684 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX - KD nông thôn
685 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
686 Huyện Cao Lãnh Lộ 3 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
687 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
688 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
689 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
690 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
691 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
692 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
693 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
694 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
695 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
696 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
697 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
698 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX - KD nông thôn
699 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
700 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn