Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có sự gia tăng đáng kể nhờ sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch mới. Khu vực này đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, có vị trí chiến lược với giao thông thuận tiện kết nối các tỉnh miền Tây Nam Bộ và các khu vực lân cận.

Huyện này sở hữu các yếu tố tự nhiên phong phú như hệ thống sông ngòi, kênh rạch, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, cùng với đó là các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương trở nên dễ dàng hơn.

Với việc được quy hoạch trở thành một đô thị trung tâm của tỉnh, các khu vực trong huyện Cao Lãnh đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng cơ sở như điện, nước, và giao thông.

Điều này không chỉ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế mà còn tạo ra giá trị bất động sản ngày càng tăng. Các khu đất gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp đang có mức giá cao, trong khi các khu đất ngoại ô có giá rẻ nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong tương lai.

Việc đầu tư vào các khu đất này, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng và khu công nghiệp, là cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những cơ hội sinh lời trong tương lai. Huyện Cao Lãnh không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn là điểm đến của các nhà đầu tư nước ngoài.

Phân tích giá đất tại Huyện Cao Lãnh

Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và loại đất.

Cụ thể, giá đất ở trung tâm thị trấn Cao Lãnh có thể dao động từ 3.000.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2, đối với các khu đất nằm gần các khu công nghiệp hoặc các khu vực trung tâm hành chính.

Ngoài ra, giá đất ở các khu vực ngoại ô của Huyện Cao Lãnh, đặc biệt là các khu vực gần các khu du lịch sinh thái hoặc khu đất nông nghiệp, dao động từ khoảng 500.000 đồng/m2 đến 1.500.000 đồng/m2.

Với mức giá này, Huyện Cao Lãnh mang lại cơ hội đầu tư bất động sản phù hợp với nhiều đối tượng nhà đầu tư, từ những nhà đầu tư dài hạn cho đến những người có nhu cầu mua đất để ở.

Nhìn chung, giá đất tại Huyện Cao Lãnh đang có xu hướng tăng trong bối cảnh phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhu cầu về đất đai ngày càng tăng. So với các huyện lân cận, giá đất tại Cao Lãnh có mức giá cao hơn nhưng vẫn còn nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Dự báo trong tương lai, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tiếp tục được triển khai, giá đất tại khu vực này sẽ còn tiếp tục tăng, mang đến cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cao Lãnh là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông. Việc đầu tư nâng cấp các tuyến đường trọng điểm như Quốc lộ 30 và Quốc lộ 80 giúp kết nối Cao Lãnh với các khu vực khác trong tỉnh Đồng Tháp và các tỉnh lân cận, từ đó thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, khu công nghiệp, và khu thương mại.

Cao Lãnh còn sở hữu một số dự án bất động sản lớn, trong đó có các khu dân cư và khu công nghiệp đang được đầu tư mạnh mẽ. Các khu công nghiệp tại huyện này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất ở, đất sản xuất, đồng thời thúc đẩy nền kinh tế địa phương phát triển, tạo việc làm cho người dân và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Ngoài ra, Huyện Cao Lãnh còn sở hữu tiềm năng phát triển du lịch với các khu sinh thái, các cánh đồng hoa màu, hồ nước và khu bảo tồn thiên nhiên. Các khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái có giá trị đầu tư cao, phù hợp cho các dự án nghỉ dưỡng, homestay, hoặc các khu nghỉ mát cao cấp.

Huyện Cao Lãnh, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch sinh thái, là một trong những khu vực tiềm năng nhất để đầu tư bất động sản tại Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng vào các khu vực có dự án phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các khu đất gần khu công nghiệp hoặc khu du lịch sinh thái, vì đây sẽ là nơi có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 7.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cao Lãnh là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cao Lãnh là: 1.097.686 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
476

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
502 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
503 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
504 Huyện Cao Lãnh Lộ 4 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
505 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM - DV nông thôn
506 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
507 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM - DV nông thôn
508 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc Nghĩa 1.520.000 1.064.000 760.000 - - Đất TM - DV nông thôn
509 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu Kênh Ông Kho Ranh huyện Thanh Bình 1.360.000 952.000 680.000 - - Đất TM - DV nông thôn
510 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Ranh thành phố Cao Lãnh Cầu An Bình 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
511 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Cầu An Bình Cầu Cần Lố 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
512 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn còn lại 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
513 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 847 - Khu vực 2 Mỹ Thọ - Đường Thét 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
514 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng) - Khu vực 2 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
515 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
516 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cụm dân cư Phương Trà - hết UBND xã Phương Trà 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM - DV nông thôn
517 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
518 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
519 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
520 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 Đoạn còn lại 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
521 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 Đoạn xã Bình Thạnh 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
522 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
523 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
524 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đoạn từ xã Nhị Mỹ - đến cầu Cả Môn 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
525 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Cả Môn - đến cầu Nguyễn Văn Tiếp 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
526 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Tiếp - Cầu Phương Thịnh 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
527 Huyện Cao Lãnh Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 Cầu Phương Thịnh - kênh ranh huyện Tháp Mười 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
528 Huyện Cao Lãnh Lô L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn qua xã An Bình 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
529 Huyện Cao Lãnh Lô L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn qua xã Phong Mỹ 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
530 Huyện Cao Lãnh Lộ L2 - Đường Phù Đổng nối dài - Khu vực 2 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
531 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển - Khu vực 2 Truờng Mẫu giáo Cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
532 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển - Khu vực 2 Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ) 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
533 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Đường Mỹ Long - Bình Thạnh - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
534 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng - Khu vực 2 UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
535 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng - Khu vực 2 Đoạn còn lại 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
536 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - trạm bơm An Bình 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
537 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ - Khu vực 2 Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
538 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) - Khu vực 2 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
539 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ Tắc Thầy Cai - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
540 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
541 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Khu vực 2 Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
542 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ Trâu Trắng - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
543 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
544 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
545 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh - Khu vực 2 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
546 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
547 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
548 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
549 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 2 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
550 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
551 Huyện Cao Lãnh Lộ L3 - Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m) - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
552 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ) - Khu vực 2 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM - DV nông thôn
553 Huyện Cao Lãnh Lộ L2 - Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây) - Khu vực 2 đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
554 Huyện Cao Lãnh Lộ L2 - Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông - Khu vực 2 đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp - đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
555 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
556 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
557 Huyện Cao Lãnh Lộ L4 - Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 - Khu vực 2 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
558 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 Đoạn từ Cụm dân cư Mỹ Xương - đường Mỹ Thạnh 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
559 Huyện Cao Lãnh Lô L4 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 Đoạn từ đường Mỹ Thạnh - cầu Thông Lưu, tiếp giáp thị trấn Mỹ Thọ 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
560 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Đoạn từ UBND xã Bình Hàng Trung - đến Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM - DV nông thôn
561 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến chùa Bửu Lâm 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
562 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
563 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 Từ Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) - đến giáp ranh xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
564 Huyện Cao Lãnh Lô L3 - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường (vào khu tập thể) - Khu vực 2 Quốc lộ 30 - đến hết khu tập thể 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
565 Huyện Cao Lãnh Đất khu vực 3 - Toàn huyện 240.000 224.000 200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
566 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 1.980.000 1.386.000 990.000 - - Đất SX - KD nông thôn
567 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX - KD nông thôn
568 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
569 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
570 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
571 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
572 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
573 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
574 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
575 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
576 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
577 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX - KD nông thôn
578 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD nông thôn
579 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
580 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD nông thôn
581 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
582 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX - KD nông thôn
583 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
584 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 1.860.000 1.302.000 930.000 - - Đất SX - KD nông thôn
585 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
586 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
587 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
588 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
589 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
590 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX - KD nông thôn
591 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
592 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD nông thôn
593 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
594 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
595 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
596 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 690.000 483.000 345.000 - - Đất SX - KD nông thôn
597 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
598 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
599 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
600 Huyện Cao Lãnh Lộ 1 - Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX - KD nông thôn