STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn còn lại | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 | Đoạn xã Bình Thạnh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 | Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 | Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đoạn từ xã Nhị Mỹ - đến cầu Cả Môn | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Cả Môn - đến cầu Nguyễn Văn Tiếp | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Tiếp - Cầu Phương Thịnh | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Cầu Phương Thịnh - kênh ranh huyện Tháp Mười | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Cao Lãnh | Lô L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn qua xã An Bình | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Cao Lãnh | Lô L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn qua xã Phong Mỹ | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L2 - Đường Phù Đổng nối dài - Khu vực 2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
313 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển - Khu vực 2 | Truờng Mẫu giáo Cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển - Khu vực 2 | Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ) | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Đường Mỹ Long - Bình Thạnh - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
316 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng - Khu vực 2 | UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng - Khu vực 2 | Đoạn còn lại | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - trạm bơm An Bình | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ - Khu vực 2 | Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) - Khu vực 2 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
321 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Tắc Thầy Cai - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
322 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Khu vực 2 | Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Trâu Trắng - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
325 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
326 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
327 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh - Khu vực 2 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
328 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
329 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
330 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
331 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 2 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
332 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
333 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m) - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
334 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ) - Khu vực 2 | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
335 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L2 - Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây) - Khu vực 2 | đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L2 - Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông - Khu vực 2 | đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp - đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
338 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
339 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
340 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 | Đoạn từ Cụm dân cư Mỹ Xương - đường Mỹ Thạnh | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Cao Lãnh | Lô L4 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Mỹ Thạnh - cầu Thông Lưu, tiếp giáp thị trấn Mỹ Thọ | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Đoạn từ UBND xã Bình Hàng Trung - đến Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến chùa Bửu Lâm | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Từ Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) - đến giáp ranh xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường (vào khu tập thể) - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - đến hết khu tập thể | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Cao Lãnh | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 300.000 | 280.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
348 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
349 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
350 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
351 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
352 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
353 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
354 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
355 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
356 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
357 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
358 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
359 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
360 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã An Bình - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
361 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
362 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
363 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
364 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 1.520.000 | 1.064.000 | 760.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
365 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
366 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 | 2.480.000 | 1.736.000 | 1.240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
367 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
368 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
369 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
370 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 | 1.360.000 | 952.000 | 680.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
371 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
372 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
373 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
374 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
375 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
376 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
377 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
378 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
379 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
380 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
381 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
382 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
383 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
384 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
385 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | Đường rộng 12m - 14m | 2.560.000 | 1.792.000 | 1.280.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
386 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Khu Tái định cư Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | Đường rộng 6m | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
387 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
388 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
389 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 1 - Các đường nội bộ khu 500 căn - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
390 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
391 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
392 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
393 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Mỹ Long - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
394 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
395 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Bình Hàng Trung - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
396 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
397 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Tân Hội Trung (mới) - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
398 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ Mỹ Xương (cũ) - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
399 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ xã Phương Thịnh (cũ) - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
400 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 2 - Chợ ngã tư Phong Mỹ - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 850 - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 850, Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 850 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đường tỉnh, các tiện ích công cộng, và hạ tầng giao thông tốt. Mức giá cao phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực này.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá đáng kể và phản ánh giá trị đất hợp lý. Khu vực này có thể gần các tiện ích và điều kiện giao thông tương đối tốt, nhưng không đạt đến mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mức giá này phản ánh sự chênh lệch về giá trị đất trong khu vực, có thể do khoảng cách xa hơn từ đường tỉnh và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1 - Đường Tỉnh ĐT 850, Khu vực 2, Huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp – Lộ L1, Đường Tỉnh ĐT 856, Khu vực 2
Bảng giá đất của Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L1, từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn, khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L1, từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn, có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này có thể phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng, điều kiện giao thông thuận lợi, hoặc các yếu tố khác góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Sự chênh lệch này có thể do khu vực này có ít tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lộ L1, từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L1, từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn, khu vực 2, Huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp - Tuyến Tránh Quốc Lộ 30
Bảng giá đất tại Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn Lô L1, tuyến tránh Quốc lộ 30, khu vực 2, loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lô L1, tuyến tránh Quốc lộ 30 (đoạn qua xã An Bình) có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và thường được ưu tiên trong các giao dịch mua bán.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Điều này cho thấy khu vực này cũng có sự phát triển về cơ sở hạ tầng và tiện ích, mặc dù không phải là điểm trung tâm như vị trí 1. Mức giá này vẫn phù hợp cho các giao dịch đầu tư và mua bán đất đai.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực tuyến tránh Quốc lộ 30.
Tóm lại, bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lô L1, tuyến tránh Quốc lộ 30, Huyện Cao Lãnh. Điều này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Lộ L2 - Đường Phù Đổng Nối Dài - Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Đường Phù Đổng Nối Dài, Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L2 - Đường Phù Đổng Nối Dài có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông phát triển, và sự phát triển sôi động của khu vực. Mức giá cao phản ánh nhu cầu và giá trị cao tại khu vực này.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cao và phản ánh giá trị đất đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và hạ tầng giao thông tốt, nhưng không đạt đến mức độ thuận lợi hoặc sự phát triển như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Mức giá này phản ánh sự chênh lệch về giá trị đất trong khu vực, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích hoặc sự phát triển kinh tế.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L2 - Đường Phù Đổng Nối Dài, Khu vực 2, Huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp - Lộ L3, Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộ L3, khu vực 2, thuộc địa bàn Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp, đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trường Mẫu giáo Cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ cho các quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Lộ L3 (từ Trường Mẫu giáo Cầu Cái Bèo, Tân Hội Trung) có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, sự phát triển cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng. Khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các giao dịch đầu tư và mua bán đất đai.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt, tuy nhiên mức giá hợp lý hơn so với khu vực trung tâm. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 350.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá thấp hơn, đặc biệt là trong những khu vực đang có sự phát triển dần dần.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L3, từ Trường Mẫu giáo Cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung), Huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức có thông tin chính xác để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.